Characters remaining: 500/500
Translation

si

/si:/
Academic
Friendly

Từ "si" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa của từ này.

Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Có thể nhắc đến từ "si ", có nghĩabị cuốn hút một cách mạnh mẽ, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Các từ gần giống có thể "say" (cảm giác ngây ngất) nhưng "si" thường thể hiện một sự đam mê sâu sắc hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • "Say" có thể từ đồng nghĩa gần nhất với nghĩa "mê mẩn" của "si".
  • "" cũng có thể được sử dụng với ý nghĩa tương tự.
  1. 1 d. Cây nhỡ cùng họ với cây đa, nhỏ, thân phân nhiều cành nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.
  2. 2 d. Lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.
  3. 3 [xi] d. Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.
  4. 4 t. Mê mẩn, ngây dại, thường say đắm. Si về tình.
  5. hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).

Comments and discussion on the word "si"