Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "":

1. Nghĩa cơ bản
  • (danh từ): một loại chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước ăn các động vậtnước. dụ:
    • " trắng thường xuất hiệncác cánh đồng lúa vào mùa gặt."
    • "Nhìn thấy lò dò bắt tép, tôi cảm thấy thiên nhiên thật tuyệt vời."
2. Nghĩa ẩn dụ
  • (kng.): Trong ngữ cảnh này, "" được dùng để chỉ những người làm công việc mật, đặc biệt trong lĩnh vực điều tra. dụ:
    • "Trong bộ phim, nhân vật chính một mật thám hoạt động để phá án."
3. Nghĩa về chế
  • (danh từ): bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. dụ:
    • "Đừng quên kiểm tra súng trước khi đi săn."
    • "Bóp hành động quyết định trong việc bắn súng."
4. Nghĩa trong lĩnh vực văn hóa
  • (ph.): Từ này cũng có thể chỉ tem thư trong một số ngữ cảnh. dụ:
    • "Trên bức thư, tôi dán một con để gửi cho bạn."
5. Nghĩa trong âm nhạc
  • (ph.): Có thể chỉ đến đàn nhị, một loại nhạc cụ truyền thống của Việt Nam. dụ:
    • "Âm thanh của ngân vang trong không gian khiến tôi cảm thấy thư giãn."
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • có thể được liên kết với từ "chim" (có nghĩa chung hơn về các loại chim) "mật thám" (trong nghĩa ẩn dụ).
  • Một số từ đồng nghĩa liên quan đến việc săn bắn có thể "bóp ", "cướp " (nghĩa là bắn súng một cách không kiểm soát).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số văn cảnh, "" có thể được sử dụng để chỉ những người môi giới trong các lĩnh vực kinh doanh hoặc thương mại, mặc dù nghĩa này ít phổ biến hơn.
    • dụ: " đất thường tìm cách thuyết phục người mua để được hoa hồng."
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa người nói muốn truyền đạt. Các biến thể của từ này có thể thay đổi ý nghĩa hoàn toàn tùy thuộc vào cách sử dụng.
  1. 1 d. Chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước ăn các động vậtnước. Lò dò như bắt tép.
  2. 2 d. (kng.). Như cẩm. mật thám.
  3. 3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. Bóp . Đạp pháo. Cướp *.
  4. 4 d. (ph.). Tem thư.
  5. 5 d. (ph.). (Đàn) nhị.

Comments and discussion on the word "cò"