Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách hiểu sử dụng của từ "":

1. Biểu thị trạng thái tồn tại

Từ "" thường được dùng để biểu thị sự tồn tại của người, sự vật hoặc tình huống. dụ: - đám mây che mặt trăng. ( sự tồn tại của đám mây.) - ai đến đây không? ( sự tồn tại của người đến.)

2. Biểu thị quyền sở hữu

Từ "" cũng được dùng để chỉ sự sở hữu hoặc quyền chi phối. dụ: - Người cày ruộng. (Người cày sở hữu ruộng.) - Công dân quyền bầu cử. (Công dân quyền chi phối trong việc bầu cử.)

3. Biểu thị mối quan hệ giữa chỉnh thể bộ phận

Trong trường hợp này, "" thể hiện sự tồn tại của mối quan hệ giữa một cái toàn thể các phần của . dụ: - Nhà năm gian. (Nhà một chỉnh thể, năm bộ phận hay gian.) - Sách ba chương. (Sách một chỉnh thể với ba bộ phận chương.)

4. Biểu thị thuộc tính hoặc hoạt động

"" cũng có thể diễn tả trạng thái tồn tại của một thuộc tính hoặc hoạt động. dụ: - Anh ta lòng tốt. (Anh ta sở hữu một thuộc tính tốt.) - gan nói sự thật. ( ý chí để thực hiện một hành động.)

5. Biểu thị mối quan hệ nguồn gốc tác động

"" có thể chỉ ra mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với nguyên nhân hoặc ảnh hưởng. dụ: - Chị ấy hai con. (Chị ấy mẹ của hai đứa trẻ.) - Việc ấy nguyên nhân sâu xa. ( một nguyên nhân cho sự việc này.)

6. Sử dụng trong câu hỏi

Trong câu hỏi, "" được dùng để xác nhận thông tin. dụ: - đúng thế không? (Xác nhận xem điều đó đúng không.) - Anh đi không? (Hỏi xem anh đi hay không.)

7. Nhấn mạnh

"" cũng có thể được sử dụng để nhấn mạnh một điểm nào đó trong câu. dụ: - chỉ ăn một bát cơm. (Nhấn mạnh rằng chỉ ăn một bát.) - dễ đúng đấy! (Nhấn mạnh rằng khả năng đúng.)

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: " mặt", "hiện diện".
  • Từ đồng nghĩa: "sở hữu", "nắm giữ".
Các lưu ý khác
  • "" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "có thể" (to be able to), "có lẽ" (perhaps).
  • "" cũng có thể được sử dụng trong các thành ngữ như " sách mách chứng", nghĩa là bằng chứng xác thực cho điều đó.
  1. I đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. đám mây che mặt trăng. ai đến đây. Cơ hội nghìn năm một. Khi khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối. Người cày ruộng. Công dân quyền bầu cử, ứng cử. Không thì giờ rỗi. 3 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận. Nhà năm gian. Sách ba chương. Chuyện kể đầu đuôi. 4 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính hoặc hoạt động. Anh ta lòng tốt. gan nói sự thật. công với đất nước. Thịt đã mùi. Quả ngon tiếng. 5 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung. Nền nghệ thuật truyền thống lâu đời. Chị ấy hai con. Việc ấy nguyên nhân sâu xa. Nói sách, mách chứng (tng.). Hai bên cùng lợi.
  2. II d. Phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện (vốn cố định, vốn lưu động, v.v.); đối lập với nợ.
  3. III t. (kng.; kết hợp hạn chế). Tương đối giàu; của (nói tắt). Nhà . Lúc phải nghĩ khi túng thiếu.
  4. IV p. (thường dùng phụ trước đg. hoặc t.). 1 Từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều . Tình hình khác. Tôi gặp anh ta. cứng mới đứng đầu gió (tng.). chăng (nếu thì) chỉ anh ta biết. 2 (dùng trong kiểu cấu tạo ... không). Từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định như thế (hay trái lại). Từ đây đến đó xa không? đúng thế không? Anh đi không?
  5. V tr. 1 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định về số lượng, mức độ nhất định, không hơn hoặc không kém. chỉ ăn một bát cơm. Làm một lúc xong. Đông đến vài trăm người. 2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định về điều giả thiết hoặc phỏng đoán. Anh đi thì tôi chờ. dễ đúng đấy! 3 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận. Chớ nói dối. Anh đừng nghĩ như thế. Tôi biết đâu. chạy đằng trời! (kng.).

Comments and discussion on the word "có"