Characters remaining: 500/500
Translation

cấp

Academic
Friendly

Từ "cấp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cấp" cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa đầu tiên: Mặt phẳng hẹp làm bậc
  • Giải thích: "Cấp" có thể hiểu một bậc thang hoặc một mặt phẳng hẹp để bước lên hoặc xuống.
  • dụ:
    • "Thềm ba cấp" nghĩa là ba bậc thềm để đi lên hoặc xuống.
2. Nghĩa thứ hai: Loại, hạng trong một hệ thống
  • Giải thích: "Cấp" có thể chỉ sự phân loại theo trình độ, hạng mục, hoặc thứ bậc trong một hệ thống nào đó.
  • dụ:
    • "Chính quyền các cấp" chỉ các cấp độ của chính quyền: trung ương, tỉnh, huyện, .
    • "Sĩ quan cấp " nghĩa là sĩ quan thuộc cấp bậc trong quân đội.
    • "Vận động viên cấp 1" nghĩa là vận động viên đạt trình độ cao nhất trong một giải đấu hoặc hệ thống phân loại.
3. Nghĩa thứ ba: Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng
  • Giải thích: "Cấp" còn có nghĩagiao cho ai đó quyền sử dụng hoặc hưởng thụ một cái đó.
  • dụ:
    • "Cấp học bổng cho học sinh" nghĩa là giao học bổng cho học sinh để họ có thể học tập.
    • "Cấp giấy phép" nghĩa là cho phép ai đó được sử dụng hoặc thực hiện một việc đó bằng cách cấp cho họ giấy tờ hợp lệ.
4. Nghĩa thứ tư: Gấp, kíp
  • Giải thích: Trong một số ngữ cảnh, "cấp" cũng có thể được dùng để chỉ sự gấp gáp, cần thiết.
  • dụ:
    • "Việc cấp lắm" nghĩa là việc này rất gấp cần phải được xử lý ngay.
5. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ gần giống: "Bậc", "hạng", "loại" (trong nghĩa phân loại), "giao" (trong nghĩa giao quyền, giao nhiệm vụ).
  • Từ đồng nghĩa: "Cấp" trong nghĩa giao cho sử dụng có thể tương đương với "phân phát", "cung cấp".
6. Các biến thể của từ
  • "Cấp độ" - chỉ mức độ, trình độ của một cái đó.
  • "Cấp phát" - nghĩa là giao, phân phối một cái đó cho người khác.
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh học thuật hoặc chuyên môn, "cấp" có thể được sử dụng để chỉ mức độ phức tạp hoặc chuyên sâu của một vấn đề, dụ: "Nghiên cứu này thuộc cấp độ cao".
  1. 1 d. 1 Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. 2 Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.). Chính quyền các cấp. Sĩ quan cấp . Vận động viên cấp 1. Gió cấp 3. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây).
  2. 2 d. Hàng mỏng, dệt bằng tằm, nhiều hoa, bóng mịn.
  3. 3 đg. Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng. Cấp học bổng cho học sinh. Cấp giấy phép.
  4. 4 t. (id.). Gấp, kíp. Việc cấp lắm.

Comments and discussion on the word "cấp"