Characters remaining: 500/500
Translation

cúp

Academic
Friendly

Từ "cúp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ này:

1. Định nghĩa nghĩa chính
  • Cúp (danh từ):
    • Đồ mỹ nghệ: Đây một loại đồ vật, thường hình dáng giống như chiếc cốc chân, thường được dùng để tượng trưng cho chức vô địch trong các cuộc thi thể thao. dụ: "Đội bóng đã giành được cúp vàng sau khi vô địch giải đấu."
    • Giải thưởng: Cúp cũng có thể dùng để chỉ giải thưởng các đội hoặc cá nhân nhận được khi họ chiến thắng. dụ: "Cúp bóng đá thế giới một trong những giải thưởng danh giá nhất trong thể thao."
    • Cốc chân: Trong một số trường hợp, "cúp" có thể dùng để chỉ một cái cốc chân, thường dùng để đựng rượu hoặc nước ga. dụ: "Chúng ta sẽ uống sâm banh trong những chiếc cúp đẹp này."
2. Các nghĩa khác
  • Cúp (động từ):
    • Cắt (tóc): Khi nói về việc cắt tóc, người ta thường dùng từ "cúp". dụ: "Tôi vừa đi cúp tóctiệm."
    • Cắt điện: Từ này cũng có thể được dùng để chỉ việc ngắt điện. dụ: "Hôm qua khu phố của tôi bị cúp điện suốt một giờ."
    • Cắt lương: Nghĩa là không trả lương cho công nhân. dụ: "Công ty đó đã cúp lương của nhân viên trong thời gian khó khăn."
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Cúp đuôi: Ở đây, "cúp" được dùng để mô tả hình dáng của một con vật, thường chó, khi đuôi của bị gập xuống. dụ: "Chó cúp đuôi chạy rất nhanh."
  • Cúp (xe máy): Trong một số vùng, từ "cúp" còn được dùng để chỉ một loại xe máy, đặc biệt xe máy Nhật Bản. dụ: "Tôi mới mua một chiếc cúp đời mới."
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Cúp giải: Hai từ này thường được dùng chung, nhưng "cúp" thường chỉ những giải thưởng hình thức cụ thể như cúp vật , trong khi "giải" có thể rộng hơn.
  • Cúp thưởng: "Thưởng" một từ đồng nghĩa khác, nhưng thưởng có thể tiền hoặc hiện vật, không nhất thiết phải cúp.
5.
  1. 1 (F. coupe) dt. 1. Đồnghệ, thường dáng hình chiếc cốc chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc chân: cúp sâm banh. 4. Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
  2. 2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.
  3. 3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống quặp vào: Chó cúp đuôi chạy.
  4. 4 (couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.

Comments and discussion on the word "cúp"