Characters remaining: 500/500
Translation

cặp

Academic
Friendly

Từ "cặp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa cùng với dụ minh họa:

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đôi" (thường chỉ hai thứ giống nhau, như "đôi giày").
  • Từ đồng nghĩa: Tùy vào nghĩa, có thể từ đồng nghĩa như "cặp đôi" (khi chỉ hai người quan hệ tình cảm).
  1. 1 dt. Hai người hoặc hai vật liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ chồng; Cặp ; Cặp áo.
  2. 2 dt. Đồ dùng một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...: Học sinh cắp cặp đi học; ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô.
  3. 3 dt. Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp: Cái cặp tóc; Cái cặp gắp than.
  4. 4 dt. Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ: Em cũng gánh được hai cặp mạ.
  5. 5 dt. Thịt hay kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than: Ăn bún với một cặp chả.
  6. 6 dt. Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây: Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ. // đgt. Kẹp lại để giữ: Trời gió, phơi quần áo thì phải cặp.

Comments and discussion on the word "cặp"