Characters remaining: 500/500
Translation

gấp

Academic
Friendly

Từ "gấp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng

a. Động từ (đgt): - Gấp có nghĩalàm cho vật gọn lại khi mở ra vẫn như . dụ: - Gấp quần áo: Khi bạn gấp quần áo, bạn làm cho quần áo nhỏ lại để dễ dàng cất giữ. - Gấp chăn màn: Tương tự, bạn gấp chăn màn để chúng không chiếm quá nhiều không gian. - Gấp sách lại: Khi bạn đọc sách xong, bạn gấp sách lại để giữ cho ngăn nắp.

2. Phân biệt các biến thể từ liên quan
  • Gấp đôi: Nghĩa là gấp hai lần, dùng để chỉ sự tăng lên.
  • Gấp ba: Tương tự, nhưng chỉ sự tăng lên gấp ba lần.
  • Gấp lại: Hành động gấp một vật đó để cất giữ.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Xếp: Có thể dùng để chỉ việc sắp xếp đồ vật, nhưng không nhất thiết phải gọn lại như "gấp".
  • Nén: Nghĩa là làm cho một vật trở nên nhỏ hơn nhưng thường chỉ dùng trong ngữ cảnh khác (như nén tài liệu).
4. dụ nâng cao
  • Trong kinh doanh, bạn có thể nói: "Lợi nhuận của công ty năm nay đã gấp ba lần so với năm ngoái."
  • Trong tình huống khẩn cấp, bạn có thể sử dụng: "Tôi cần bạn gửi tài liệu gấp để kịp thời gian họp."
  1. 1 đgt. 1. Làm cho vật gọn lại khi mở ra vẫn như : gấp quần áo gấp chăn màn gấp sách lại còn nguyên nếp gấp. 2. Làm cho miếng giấy trở thành hình hài: gấp phong bì gấp đồ chơi bằng giấy.
  2. 2 tt. số lượng hoặc mức độ tăng bội lên: lãi suất tăng gấp nhiều lần Chiều này dài gấp hai lần chiều kia giá đắt gấp đôi đẹp gấp trăm gấp nghìn.
  3. 3 tt. 1. Rất vội, rất cần kíp: Việc rất gấp phải làm gấp cho kịp nhờ chuyển gấp. 2. Nhanh hơn bình thường: thở gấp.

Comments and discussion on the word "gấp"