Characters remaining: 500/500
Translation

bừng

Academic
Friendly

Từ "bừng" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản "bỗng sáng lên" hoặc "bỗng mở ra". Đây một từ thể hiện sự thay đổi đột ngột về trạng thái, thường gắn liền với cảm xúc hoặc ánh sáng. Dưới đây một số cách sử dụng dụ để bạn dễ hiểu hơn:

1. Nghĩa cơ bản
  • Bỗng sáng lên:

    • dụ: "Ngọn lửa bừng lên" nghĩa là ngọn lửa đột ngột sáng rực hơn.
  • Bỗng mở ra:

    • dụ: "Bừng con mắt dậy thấy mình tay không" có thể hiểu khi bạn tỉnh dậy nhận ra rằng mình không trong tay.
2. Nghĩa mở rộng
  • Tăng hẳn lên:
    • dụ: "Nóng bừng" nghĩa là rất nóng, dụ như khi bạn nấu nước sôi, nước có thể trở nên nóng bừng.
    • dụ khác: "Đỏ bừng" có thể dùng để mô tả sắc mặt của ai đó khi họ xấu hổ hoặc tức giận.
3. Sử dụng nâng cao
  • Trong văn chương hoặc thơ ca, "bừng" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh mạnh mẽ:
    • dụ: "Trong đêm tối, ánh sao bừng sáng như những viên kim cương trên bầu trời."
4. Các biến thể từ liên quan
  • Bừng tỉnh: nghĩa là tỉnh dậy sau khi ngủ, hoặc nhận ra điều đó.

    • dụ: "Sau một giấc ngủ dài, tôi bừng tỉnh cảm thấy tràn đầy năng lượng."
  • Bừng bừng: có thể dùng để chỉ sự phấn khích, nhiệt huyết.

    • dụ: "Tâm trạng của tôi bừng bừng khi nghe tin vui."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Sáng: có nghĩaphát ra ánh sáng, nhưng không mang nghĩa "đột ngột" như "bừng".
  • Rực rỡ: thường miêu tả sắc màu hoặc ánh sáng mạnh mẽ.
  • Tăng: có thể dùng trong một số trường hợp để chỉ sự gia tăng, nhưng không mang tính chất ánh sáng hay cảm xúc như "bừng".
6. Phân biệt với các từ khác
  • "Bừng" thường mang nghĩa đột ngột, trong khi các từ như "tăng" hay "sáng" có thể không mang nghĩa này. dụ, "tăng" có thể chỉ sự gia tăng dần dần.
  1. đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng bừng; Đỏ bừng.

Comments and discussion on the word "bừng"