Characters remaining: 500/500
Translation

bụng

Academic
Friendly

Từ "bụng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bụng" cùng với dụ minh họa.

1. Định nghĩa cơ bản

Bụng danh từ chỉ phần cơ thể của người hoặc động vật, nằm giữa ngực hông, chứa các bộ phận như dạ dày, ruột, gan. dụ: - Bụng no tròn: có nghĩabụng đầy, không còn chỗ trống đã ăn no. - Bụng mang dạ chửa: chỉ bụng của phụ nữ mang thai, thể hiện sự phát triển của thai nhi.

2. Nghĩa tượng trưng

Ngoài nghĩa chỉ phần cơ thể, "bụng" còn được sử dụng với ý nghĩa tượng trưng để chỉ tâm tư, tình cảm, hoặc suy nghĩ của con người: - Suy bụng ta, ra bụng người: nghĩa là khi mình nghĩ về cảm xúc, suy nghĩ của người khác dựa trên cảm nhận của mình. - Đi guốc trong bụng: chỉ những người rất hiểu thông cảm cho nhau, có thể hiểu được ý nghĩ của nhau chỉ qua ánh mắt hay hành động. - Sống để bụng chết mang đi: có nghĩagiữ kín suy nghĩ, cảm xúc, không chia sẻ với người khác.

3. Nghĩa khác

"Bụng" còn được dùng để chỉ phần phình to ở giữa của một số vật: - Bụng : chỉ phần giữa của chiếc , nơi chứa than hoặc các vật liệu khác.

4. Các từ liên quan, đồng nghĩa

Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "bụng" có thể kể đến: - Dạ dày: bộ phận cụ thể trong bụng, nơi tiêu hóa thức ăn. - Bụng bầu: chỉ bụng của phụ nữ mang thai. - Bụng đói: chỉ trạng thái không thức ăn trong bụng.

5. Cách sử dụng nâng cao

"Bụng" còn có thể được sử dụng trong nhiều cụm từ hoặc thành ngữ khác nhau, thể hiện sự khéo léo trong giao tiếp: - Bụng dạ: nói về tấm lòng, tính cách của một người, như trong câu " ấy người bụng dạ tốt". - Bụng dạ nông cạn: chỉ những người không sâu sắc, hời hợt trong suy nghĩ.

Kết luận

Từ "bụng" ý nghĩa phong phú trong tiếng Việt, không chỉ dừng lạiphần cơ thể còn mang nhiều ý nghĩa tượng trưng sâu sắc trong văn hóa giao tiếp.

  1. dt. 1. Phần cơ thể người, động vật chứa các bộ phận như gan ruột, dạ dày: Bụng no tròn Bụng mang dạ chửa (tng.) mổ bụng moi gan. 2. Bụng con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín: suy bụng ta, ra bụng người (tng.) đi guốc trong bụng (tng.) sống để bụng chết mang đi (tng.). 3. Phần phình to ở giữa của một số vật: bụng .

Comments and discussion on the word "bụng"