Characters remaining: 500/500
Translation

nở

Academic
Friendly

Từ "nở" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các định nghĩa, dụ những điều cần chú ý khi sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Nở (động từ): Mở ra một cách tự nhiên, thường dùng để chỉ hoa hoặc các bộ phận của thực vật.

    • dụ: "Hoa hồng nở vào mùa xuân." (Hoa hồng mở ra vào mùa xuân)
  2. Nở (động từ): Diễn tả quá trình động vật con phá vỏ trứng để thoát ra ngoài.

    • dụ: " con mới nở từ trứng." ( con vừa mới phá vỏ trứng để ra ngoài)
  3. Nở (động từ, nghĩa bóng): Có thể được sử dụng để diễn tả việc sinh con.

    • dụ: "Chị ấy nở cháu gái đầu lòng." (Chị ấy sinh ra đứa con gái đầu tiên)
  4. Nở (động từ, trong vật ): Tăng thể tích không làm tăng khối lượng.

    • dụ: "Ngô bung nở khi gặp nước nóng." (Hạt ngô tăng thể tích khi tiếp xúc với nước nóng)
  5. Nở (tính từ): Diễn tả trạng thái, hình dáng của ngực hoặc cơ thể.

    • dụ: " ấy ngực nở." ( ấy ngực đầy đặn)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nở" còn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "nở nụ cười" (mở ra một nụ cười) hoặc "nở hoa" (hoa mở ra).
    • dụ: "Khi gặp bạn , tôi không thể không nở nụ cười." (Khi gặp lại bạn , tôi không thể không mỉm cười.)
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Mở" (có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh, như mở cửa, mở ra).
  • Từ gần giống:
    • "Nở rộ" (thể hiện sự nở ra một cách mạnh mẽ, thường dùng cho hoa).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "nở," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, "nở" có thể dùng để nói về hoa, động vật, hoặc trong một số trường hợp còn có thể dùng theo nghĩa bóng về cảm xúc trạng thái con người.
  1. I đg. 1 Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b.). 2 (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài. con mới nở. Sâu nở. 3 (ph.). Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng. 4 Tăng thể tích không tăng khối lượng. Ngô bung nở.
  2. II t. (id.). nang (nói tắt). Ngực nở.

Comments and discussion on the word "nở"