Characters remaining: 500/500
Translation

cầu

Academic
Friendly

Từ "cầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "cầu" cho người nước ngoài học tiếng Việt:

1. Nghĩa chính của "cầu"
  • Cầu (danh từ) có nghĩamột công trình xây dựng bắc qua mặt nước như sông, hồ để người phương tiện có thể qua lại. dụ:

    • "Cầu RồngĐà Nẵng rất đẹp nổi tiếng."
    • "Khi qua cầu, tôi thấy cảnh vật xung quanh rất đẹp."
  • Cầu cũng có thể chỉ một công trình xây dựngcác bến, nhô ra xa bờ để tàu, thuyền cập bến. dụ:

    • "Tàu đã đến cầu, mọi người chuẩn bị lên thuyền."
2. Các nghĩa khác
  • Cầu (danh từ) còn có thể chỉ một quángiữa đồng, nơi người dân nghỉ ngơi. dụ:

    • "Trời nắng, chúng tôi vào cầu nghỉ một chút."
  • Cầu (danh từ) cũng có thể một loại đồ chơi, như đồ chơi đá cầu hoặc tung cầu. dụ:

    • "Trẻ em thường chơi đá cầu trong sân."
    • "Nhiều trẻ emmiền núi thích chơi tung cầu."
  • Cầu (danh từ) còn dùng để chỉ sự đòi hỏi về hàng hóa để tiêu dùng, dụ:

    • "Thị trường đang sự mất cân bằng giữa cung cầu."
3. Tính từ Động từ
  • Cầu (tính từ) có nghĩatròn như quả bưởi. dụ:

    • "Quả bưởi này rất cầu, nhìn rất đẹp."
  • Cầu (động từ) có nghĩamong được hoặc xin đấng linh thiêng ban cho điều mong ước. dụ:

    • "Tôi cầu cho gia đình luôn khỏe mạnh."
    • " cụ lên chùa cầu Phật phù hộ cho con cháu."
4. Các từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa với "cầu" trong nghĩa mong muốn có thể "mong", "ước".
  • Từ gần giống có thể "cầu nguyện" khi nói đến việc xin đấng linh thiêng.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • "Cầu được ước thấy" một câu thành ngữ có nghĩamong muốn điều đó trở thành hiện thực.
  • "Cầu may" có nghĩacầu xin may mắn trong cuộc sống.
6.
  1. 1 dt. Công trình xây dựng bắc qua mặt nước như sông, hồ hoặc một nơi đất trũng để tiện việc qua lại: Cầu bao nhiêu dịp em sầu bấy nhiêu (cd); Bắc cầu noi, ai bắc cầu lội (tng).
  2. 2 dt. Công trình xây dựngcác bến, nhô ra xa bờ để cho tàu, thuyền cập bến: Tàu bắt đầu rời bến, người đứng trên cầu vẫy tay chào.
  3. 3 dt. Quángiữa đồng: Trời nắng, thợ cấy rủ nhau vào cầu nghỉ.
  4. 4 dt. 1. Đồ chơi làm bằng đồng tiền giấy xỏ qua lỗ hoặc bằng một miếng da tròn trên mặt cắm lông hay một túm giấy, dùng để đá chuyền cho nhau, cũng để thi xem đá lên được bao nhiêu lần: Em đá cầu quên cả bữa ăn 2. Đồ chơi bằng vải hình tròn, dùng để tung bắt: Nhiều nơimiền núi trò chơi tung cầu.
  5. 5 dt. Sự đòi hỏi về hàng hoá để tiêu dùng: Mong sự cân đối giữa cung cầu.
  6. 6 tt. Tròn như quả bưởi: Hình cầu.
  7. 7 đgt. 1. Mong được: Cầu được ước thấy (tng); ăn không cầu no, ở không cầu yên 2. Xin đấng linh thiêng ban cho mình những điều mong ước: cụ lên chùa cầu Phật phù hộ độ trì cho con cháu.

Comments and discussion on the word "cầu"