Từ "cầu" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là những giải thích chi tiết về từ "cầu" cho người nước ngoài học tiếng Việt:
Cầu (danh từ) có nghĩa là một công trình xây dựng bắc qua mặt nước như sông, hồ để người và phương tiện có thể qua lại. Ví dụ:
Cầu cũng có thể chỉ một công trình xây dựng ở các bến, nhô ra xa bờ để tàu, thuyền cập bến. Ví dụ:
Cầu (danh từ) còn có thể chỉ một quán ở giữa đồng, nơi người dân nghỉ ngơi. Ví dụ:
Cầu (danh từ) cũng có thể là một loại đồ chơi, như đồ chơi đá cầu hoặc tung cầu. Ví dụ:
Cầu (danh từ) còn dùng để chỉ sự đòi hỏi về hàng hóa để tiêu dùng, ví dụ:
Cầu (tính từ) có nghĩa là tròn như quả bưởi. Ví dụ:
Cầu (động từ) có nghĩa là mong được hoặc xin đấng linh thiêng ban cho điều mong ước. Ví dụ: