Characters remaining: 500/500
Translation

cấu

Academic
Friendly

Từ "cấu" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản hành động bấm, kéo hoặc xâu xé một vật đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, tùy thuộc vào ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Cấu (v): Bấm hoặc kéo mạnh vào một vật đó bằng móng tay hoặc tay.

    • dụ: "Cấu vào tay" nghĩa là dùng móng tay bấm vào tay mình, thường để cảm thấy đau hoặc để tạo sự chú ý.
    • dụ khác: "Cấu lấy một miếng xôi" có nghĩadùng tay để bấm hoặc kéo một miếng xôi ra khỏi nồi hoặc đĩa.
  2. Xâu xé (v): Hành động lấy hoặc chia nhỏ một cái đó thành nhiều phần.

    • dụ: "Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế thì còn làm ăn nữa" có nghĩamỗi người trong tập thể đều lấy một ít tiền, dẫn đến việc không còn đủ để làm ăn.
Các biến thể từ liên quan:
  • Cấu trúc: Có thể dùng để chỉ việc tạo ra một hình dạng hoặc một cấu trúc nào đó bằng cách ghép lại nhiều phần.

    • dụ: "Cấu trúc ngôi nhà" có thể hiểu cách ngôi nhà được xây dựng thiết kế.
  • Cấu hình: Thường được dùng trong công nghệ để chỉ cách một hệ thống được thiết lập hoặc tổ chức.

Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Bấm: Cũng có nghĩadùng lực vào một vật, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn.
  • Lôi: Có thể hiểu kéo ra một cách mạnh mẽ, nhưng không chỉ có nghĩadùng tay.
  • Chia: Tương tự như "xâu xé", nhưng thường không mang nghĩa tiêu cực.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "cấu" có thể được dùng để thể hiện sự chiếm đoạt hoặc lấy đi một cách không chính đáng.
    • dụ: "Cấu đi tài sản của người khác" có nghĩalấy đi tài sản của người khác một cách không hợp pháp.
Kết luận:

Từ "cấu" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Bạn có thể thấy "cấu" không chỉ đơn thuần hành động bấm hay kéo, còn có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn khi đề cập đến việc lấy đi hoặc chia nhỏ một cái đó.

  1. đgt 1. Bấm hai đầu móng tay vào lôi ra: cấu vào tay cấu lấy một miếng xôi. 2. Xâu xé ra từng ít một: Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế thì còn làm ăn nữa.

Comments and discussion on the word "cấu"