Characters remaining: 500/500
Translation

chẵn

Academic
Friendly

Từ "chẵn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể hiểu như sau:

Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ngày chẵn" thường được dùng trong các lịch trình quan trọng, chẳng hạn như lễ hội, đám cưới, hay những ngày ý nghĩa đặc biệt, người ta thường tin rằng ngày chẵn sẽ mang lại sự tốt lành.
  • Trong văn hóa Việt Nam, trầu cau biểu tượng của sự gắn kết, câu "trầu chẵn cau lẻ thật trầu cau" ý chỉ rằng sự kết hợp giữa những thứ trọn vẹn những thứ không hoàn hảo cũng giá trị riêng.
Những từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Lẻ": Ngược lại với "chẵn", chỉ những thứ không đủ, không trọn vẹn, hoặc số không chia hết cho 2.
  • "Đầy đủ": Có thể dùng để chỉ một trạng thái tương tự với "chẵn", tức là không thiếu thốn.
Từ liên quan:
  • "Số chẵn": Những số như đã nêu trên.
  • "Cặp": Thường được sử dụng trong các trường hợp liên quan đến sự đối xứng hoặc hai cái giống nhau.
  1. tt. 1. Trọn, không lẻ: chẵn chục chẵn trăm Cơi trầu để đĩa bưng ra. Trầu chẵn cau lẻ thật trầu cau (cd.). 2. Số chia hết cho 2: số chẵn chọn ngày chẵn đi chợ họp ngày chẵn.

Comments and discussion on the word "chẵn"