Characters remaining: 500/500
Translation

canh

Academic
Friendly

Từ "canh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Món ăn

Định nghĩa: "Canh" thường được hiểu món ăn nấu từ rau, nhiều nước, thường dùng để chan cơm.

2. Nghĩa 2: Sợi chỉ

Định nghĩa: "Canh" cũng có thể chỉ đến sợi chỉ ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc.

3. Nghĩa 3: Đơn vị thời gian

Định nghĩa: Trong văn hóa cổ truyền Việt Nam, "canh" khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thường được dùng để chỉ thời gian ban đêm.

4. Nghĩa 4: Đơn vị trong đánh bạc

Định nghĩa: "Canh" cũng có thể được dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc.

5. Nghĩa 5: Canh gác

Định nghĩa: "Canh" còn có nghĩatrông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc.

6. Nghĩa 6: Chưng, nấu cho đặc

Định nghĩa: "Canh" có thể sử dụng như động từ để chỉ việc nấu cho đặc lại, thường nấu thuốc hay mật.

Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: Với nghĩa món ăn, "canh" có thể đồng nghĩa với "soup" trong tiếng Anh.
  • Từ gần giống: "Nước" (nước dùng trong canh), "món" (món ăn).
Phân biệt các biến thể:
  • Canh chua: Một loại canh vị chua, thường rau.
  • Canh ngọt: Canh vị ngọt, thường dùng rau thịt.
  1. 1 dt. Món ăn nấu bằng rau, nhiều nước, dùng để chan cơm ăn: cơm nóng canh sốt cơm dẻo, canh ngọt.
  2. 2 dt. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc chỉ: canh chỉ vải.
  3. 3 dt. Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thay đổi theo mùa, được coi đơn vị thời gian ban đêm ở Việt Nam ngày xưa: đêm năm canh cầm canh. 2. Từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc: canh bạc gặp hồi đen.
  4. 4 dt. hiệu thứ bảy trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Canh Thân.
  5. 5 đgt. Thường trực trông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc: canh kho canh đê.
  6. 6 đgt. Chưng, nấu cho đặc, bằng cách cho nhỏ lửa: canh thuốc canh mật.

Comments and discussion on the word "canh"