Characters remaining: 500/500
Translation

bạc

Academic
Friendly

Từ "bạc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bạc":

1. Nghĩa chính của từ "bạc"
  • Kim loại màu trắng sáng: "Bạc" một loại kim loại màu trắng sáng, mềm, khó gỉ dẫn điện tốt. thường được sử dụng để làm đồ trang sức hoặc mạ. dụ: "Chiếc nhẫn bạc này rất đẹp." hay "Thợ bạc đang làm một chiếc vòng tay."

  • Tiền đúc bằng bạc: Trong lịch sử, bạc cũng được sử dụng để đúc tiền. dụ: "Bạc trắng tiền đúc bằng bạc thật."

2. Các cách sử dụng khác
  • Đánh bạc: Trong ngữ cảnh trò chơi, "bạc" có thể đề cập đến việc chơi các trò chơi liên quan đến tiền. dụ: "Họ thường đánh bạc vào dịp lễ." hay "Canh bạc này quy tắc rất phức tạp."

  • Cách nói về số tiền: Từ "bạc" cũng được sử dụng để chỉ số tiền trong một số cụm từ nhất định. dụ: "Tôi cần vài chục bạc để mua đồ." hay "Ba trăm bạc quá nhiều cho một bữa ăn."

3. Các biến thể từ liên quan
  • Bạc trắng: chỉ tiền đúc bằng bạc thật.
  • Bạc lót: thường dùng để chỉ một loại bạc được sử dụng để lót cho các vật dụng khác.
  • Bạc màu: có thể nói về màu sắc của vật đó đã phai màu hoặc không còn giữ nguyên màu , dụ: "Chiếc áo đã bạc màu."
4. Sử dụng nâng cao cách phân biệt
  • Mỏng manh, ít ỏi: Trong một số trường hợp, "bạc" cũng có thể chỉ sự mỏng manh hoặc ít ỏi. dụ: "Mệnh bạc" hay "phận mỏng đức bạc" thể hiện sự yếu đuối, không vững bền.

  • Tình nghĩa không trọn vẹn: Cụm từ như "ăn ở bạc" có nghĩakhông giữ gìn được tình nghĩa trọn vẹn.

5. Những từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bạc phếch: chỉ thứ đó đã phai màu hoặc không còn tươi mới.
  • Bàng bạc: thể hiện mức độ ít hoặc không rõ ràng.
  1. 1 d. 1 Kim loại màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ, làm đồ trang sức. Nhẫn bạc. Thợ bạc. Nén bạc. 2 Tiền đúc bằng bạc; tiền (nói khái quát). Bạc trắng (tiền đúc bằng bạc thật). 3 (kng.; dùng sau từ chỉ số chẵn từ hàng chục trở lên). Đồng bạc (nói tắt). Vài chục bạc. Ba trăm bạc. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Trò chơi ăn tiền (nói khái quát). Đánh bạc*. Gá bạc. Canh bạc.
  2. 2 d. Bạc lót (nói tắt). Bạc quạt máy.
  3. 3 t. 1 màu trắng đục. Vầng mây bạc. Ánh trăng bạc. Da bạc thếch. 2 (Râu, tóc) đã chuyển thành màu trắng tuổi già. Chòm râu bạc. Đầu đốm bạc. 3 Đã phai màu, không còn giữ nguyên màu . Chiếc áo nâu bạc phếch. Áo đã bạc màu. // Láy: bàng bạcmức độ ít).
  4. 4 t. (kết hợp hạn chế). 1 Mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn. Mệnh bạc. Phận mỏng đức bạc. 2 Ít ỏi, sơ sài; trái với hậu. Lễ bạc. 3 Không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một. Ăn ở bạc. Chịu tiếng bạc.

Comments and discussion on the word "bạc"