Characters remaining: 500/500
Translation

bức

Academic
Friendly

Từ "bức" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bức":

1. Danh từ (dt)
  • Mô tả vật hình vuông hay chữ nhật mỏng:

    • dụ: "ai về em gửi bức thư". Ở đây, "bức thư" có nghĩamột tài liệu hình chữ nhật, mỏng thường được dùng để gửi thông tin.
    • dụ khác: "gió đâu sịch bức mành mành". Ở đây, "bức mành" chỉ một tấm màn mỏng.
  • Vật xây thẳng lên cao:

    • dụ: "bức tường". Từ này chỉ một cấu trúc xây dựng thẳng đứng, có thể làm bằng gạch, đá hoặc tông.
    • dụ khác: "bức vách". Tương tự như "bức tường", nhưng thường được dùng để chỉ những bức tường ngăn giữa các không gian trong một ngôi nhà.
2. Tính từ (tt)
  • Nóng nực gây khó chịu:
    • dụ: "trời bức lắm, có lẽ sắp mưa". Ở đây, "bức" miêu tả thời tiết oi bức, khó chịu, có thể khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
3. Động từ (đgt)
  • Bắt ép:

    • dụ: "thương con kén rể, ép duyên bức người". Trong trường hợp này, "bức" có nghĩabắt ép ai đó làm theo ý mình, thường trong một tình huống không thoải mái.
  • Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh:

    • dụ: "bức địch phải rút lui". Ở đây, "bức" có nghĩabuộc đối phương phải làm theo ý mình, thường liên quan đến chiến tranh hoặc sự cạnh tranh.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "tấm" (tấm hình, tấm vải) cũng chỉ các vật mỏng, nhưng không nhất thiết phải hình vuông hay chữ nhật.
  • Đồng nghĩa: "ép" có thể được sử dụng thay cho "bức" trong ngữ cảnh bắt ép người khác.
Sử dụng nâng cao

Trong văn học hay thơ ca, từ "bức" có thể được sử dụng để tạo nên hình ảnh hoặc cảm xúc mạnh mẽ. dụ: "bức rèm châu" không chỉ một vật thể, còn gợi lên sự mềm mại, tinh tế có thể mang ý nghĩa về sự che giấu hoặc bí ẩn.

  1. 1 dt. 1. Vật hình vuông hay chữ thật mỏng: Ai về em gửi bức thư (cd); Gió đâu sịch bức mành mành (K); Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (K) 2. Vật xây thẳng lên cao: Bức tường; Bức vách.
  2. 2 tt. Nóng nực gây khó chịu: Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.
  3. 3 đgt. 1. Bắt ép: Thương con kén rể, ép duyên bức người (NĐM) 2. Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh: Bức địch phải rút lui.

Comments and discussion on the word "bức"