Characters remaining: 500/500
Translation

bóc

Academic
Friendly

Từ "bóc" trong tiếng Việt có nghĩa chính "bỏ vỏ ngoài đi" hoặc "tháo bỏ một lớp bên ngoài". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích dụ cụ thể:

Nghĩa Cách Sử Dụng:
  1. Bỏ Vỏ Ngoài:

    • dụ: "Bóc quả cam" có nghĩagỡ bỏ lớp vỏ cam để lấy phần thịt bên trong.
    • Cách sử dụng nâng cao: "Mẹ bóc quả táo cho tôi ăn." (Mẹ gỡ bỏ vỏ táo cho tôi để tôi có thể ăn.)
  2. Phong Bì:

    • dụ: "Bóc thư" có nghĩamở phong bì để xem nội dung bên trong.
    • Cách sử dụng nâng cao: "Hôm nay tôi nhận được một bức thư, tôi đã bóc ra ngay." (Hôm nay tôi nhận được một bức thư, tôi đã mở phong bì ra ngay.)
  3. Tháo Đi:

    • dụ: "Bóc đường ray tàu điện" có nghĩatháo dỡ hoặc gỡ bỏ các thanh ray của tàu điện.
    • Cách sử dụng nâng cao: "Công nhân đang bóc đường ray để thay mới." (Công nhân đang tháo dỡ các thanh ray để thay bằng thanh ray mới.)
Tính Từ (tt):
  • Bóc cũng có thể được dùng để mô tả một thứ không còn lớp vỏ bên ngoài, như trong câu "trắng như trứng bóc". Điều này có nghĩacái đó rất trắng, không vỏ.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Từ gần giống: "Gỡ" (gỡ bỏ một cái đó), "tháo" (tháo dỡ).
  • Từ đồng nghĩa: "Mở" (có thể dùng trong ngữ cảnh mở cái đó, nhưng không luôn chính xác như "bóc").
Chú Ý:
  • Khi sử dụng từ "bóc", cần chú ý đến ngữ cảnh để không bị nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa gần giống, như "gỡ" hay "tháo", mỗi từ sắc thái nghĩa riêng.
  1. đgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng bóc.

Comments and discussion on the word "bóc"