Characters remaining: 500/500
Translation

bục

Academic
Friendly

Từ "bục" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "bục":

1. Nghĩa Danh Từ (dt)

1.1. Bục bệ bằng gỗ hoặc gạch để đứng hoặc ngồi cao lên. - Đây cách sử dụng phổ biến nhất của từ "bục". thường được dùng để chỉ một cấu trúc chiều cao hơn mặt đất, giúp người đứng hoặc ngồi trên đó được nâng lên.

2. Nghĩa Tính Từ (tt)

2.1. Bục có nghĩabị vỡ do tác động của sức ép. - Trong ngữ cảnh này, "bục" thường dùng để chỉ tình trạng của một vật bị hư hỏng, không còn nguyên vẹn.

3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Bệ: thường chỉ một cấu trúc nâng đỡ, có thể tương tự như bục nhưng không nhất thiết phải nơi đứng hay ngồi.
  • Giường: có thể từ đồng nghĩa với bục trong nghĩa là nơi nghỉ ngơi, nhưng giường thường không chỗ chứa đồ dưới như bục.
4. Lưu ý
  • Cần phân biệt giữa hai nghĩa của từ "bục" khi sử dụng. Nếu bạn đang nói về một bệ để đứng hoặc ngồi, thì nghĩa đầu tiên áp dụng. Còn nếu bạn đang nói đến một chiếc giường chỗ chứa dưới, thì nghĩa thứ hai sẽ hợp lý hơn.
  • Từ "bục" còn có thể có nghĩa khác trong một số ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng.
  1. 1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, chỗ chứa đồ đạcdưới chỗ nằm: cụ nằm trên bục ho sù sụ.
  2. 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn 2. Bị rách đã dùng lâu: Vải áo đã bục.

Comments and discussion on the word "bục"