Characters remaining: 500/500
Translation

bấc

Academic
Friendly

Từ "bấc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây phần giải thích về từ này dành cho người nước ngoài đang học tiếng Việt.

Định nghĩa
  1. Cây bấc: Đây một loại cây thân cỏ, thường mọc thành bụi thân lõi xốp. Cây bấc thường mọc ven bờ ao, có thể được sử dụng trong một số ứng dụng truyền thống.

    • "Cây bấc thường thấycác vùng nông thôn, ven ao hồ."
  2. Lõi cây bấc: Lõi của cây bấc có thể được sử dụng để thắp đèn dầu thảo mộc. Đây cách truyền thống để sử dụng ánh sáng trong những ngày xưa.

    • "Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi." (Câu thơ này thể hiện sự thất vọng khi bấc không cháy được.)
  3. Sợi vải tết lại: Từ "bấc" cũng có thể chỉ về sợi vải được tết lại, dùng để thắp đèn, gọi là "bấc đèn".

    • "Khêu bấc đèn đầu tây để ánh sáng sáng hơn."
Các cách sử dụng khác từ liên quan
  • Bấc đèn: Thường được sử dụng để chỉ sợi vải hoặc lõi để thắp sáng. Hình thức này rất phổ biến trong các gia đình trước đây.

    • "Chúng ta cần thay bấc đèn mới cho chiếc đèn dầu này."
  • Bấc dầu: Cũng một thuật ngữ liên quan đến việc thắp sáng, nơi bấc được ngâm trong dầu để dễ cháy.

    • "Bấc dầu đã được thay mới, giờ chiếc đèn sáng hơn rất nhiều."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Cỏ: không phải từ đồng nghĩa, nhưng "cỏ" cũng chỉ các loại cây thân thảo, có thể liên quan đến cây bấc.
  • Đèn dầu: Liên quan đến nghĩa của từ "bấc" khi sử dụng trong việc thắp sáng.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "bấc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ này. dụ, nếu bạn đang nói về cây bấc, thì bạn đang nói về thực vật, nhưng nếu bạn đang nói về bấc đèn, thì bạn đang nói về một vật dụng dùng để thắp sáng.
  1. dt. 1. Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thân lõi xốp: Cây bấc thường mọc ven bờ ao 2. Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc: Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi (cd) 3. Sợi vải tết lại dùng để thắp đèn: Khêu bấc đèn đầu tây.

Comments and discussion on the word "bấc"