Characters remaining: 500/500
Translation

bọc

Academic
Friendly

Từ "bọc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tôi sẽ giải thích một cách dễ hiểu cho bạn.

Định nghĩa:
  1. Động từ (đgt):

    • Bọc có nghĩa là "gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi". dụ: "Bọc quyển vở lấy tờ giấy bọc lại" nghĩa là bạn gói quyển vở lại bằng giấy để bảo vệ khỏi bụi bẩn hoặc hư hỏng.
    • "Bọc" cũng có nghĩa là "bao quanh". dụ: "Xây tường bọc quanh nhà" có nghĩaxây tường để bảo vệ giữ an toàn cho ngôi nhà.
  2. Danh từ (dt):

    • Bọc có thể chỉ một "gói to mang theo người". dụ: "Bọc hành mang theo" nghĩa là một gói hành bạn mang theo khi đi du lịch.
    • Bọc còn có nghĩa là "vỏ bao ngoài cái chăn". dụ: "Mua vải may cái bọc chăn" nghĩa là bạn mua vải để làm vỏ cho cái chăn.
    • Ngoài ra, "bọc" cũng có thể chỉ "túi chứa thai hoặc trứng". dụ: " Âu đẻ ra một bọc trăm trứng" nghĩa là Âu sinh ra một túi chứa nhiều trứng.
  3. Động từ (đgt):

    • "Bọc" cũng có thể có nghĩa là "đi vòng". dụ: "Bọc phía sau nhà" có nghĩađi vòng ra phía sau của ngôi nhà.
Biến thể từ liên quan:
  • Từ "bọc" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều nghĩa khác nhau, như "bọc lại" (gói kín một lần nữa), "bọc ghế" (bao quanh ghế bằng vải), hay "bọc thực phẩm" (gói kín thực phẩm để bảo quản).
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa với "bọc" có thể "bao", "gói", "che", nhưng mỗi từ có thể mang những sắc thái nghĩa riêng biệt.
dụ nâng cao:
  • Bạn có thể nói "Tôi đã bọc quà sinh nhật cho bạn bằng giấy màu sắc" nghĩa là bạn gói quà bằng giấy đẹp để tặng.
  • Trong một ngữ cảnh khác, "Một lớp bọc bảo vệ đã được thêm vào để bảo vệ thiết bị điện tử" nghĩa là một lớp vật liệu bảo vệ được thêm vào để giữ cho thiết bị an toàn.
  1. 1 I. đgt. 1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở lấy tờ giấy bọc lại. 2. Bao quanh: xây tường bọc quanh nhà Luỹ tre bọc quanh làng. II. dt. 1. Gói to mang theo người: bọc hànhmang theo bọc quần áo. 2. Vỏ bao ngoài cái chăn: mua vải may cái bọc chăn. 3. Túi chứa thai hoặc trứng: âu đẻ ra một bọc trăm trứng.
  2. 2 đgt. Đi vòng: bọc phía sau nhà.

Comments and discussion on the word "bọc"