Characters remaining: 500/500
Translation

bắc

Academic
Friendly

Từ "bắc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Nam" (hướng Nam, miền Nam), "Đông" (hướng Đông), "Tây" (hướng Tây).
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "bắc" có thể được thay thế bằng "miền Bắc" khi chỉ vùng địa .
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bắc," cần phải chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt.
  1. 1 dt. 1. Một trong bốn hướng chính của địa bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc: bán cầu bắc. 2. Miền Bắc của nước Việt Nam: cháu công tácngoài Bắc vào Nam ra Bắc.
  2. 2 (F. bac) dt., Phà: qua bắc bắcThuận.
  3. 3 (F. bac, baccalauréat) dt., , khng. Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp tjhuộc: đỗ bắc.
  4. 4 đgt. 1. Đặt một vật lên chỗ cao hơn: bắc ghế lên bàn đứng quét trần. 2. Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp: bắc nồi cơm xuống bắc nồi canh lên. 3. Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau: bắc thang leo lên nóc nhà Bắc thang lên hỏi ông trời (bất lực, chẳng còn hi vọng vào ai, chẳng biết dựa vào người nào để bày tỏ, giải quyết điều bất công, vô lí: Biết vô lí bất công, nhưng chúng tôi thân , thế , bắc thang lên hỏi ông trời cũng thế).
  5. 5 đgt. Gieo (mạ): bắc mạ.

Comments and discussion on the word "bắc"