Characters remaining: 500/500
Translation

bốc

Academic
Friendly

Từ "bốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "bốc"

a. Danh từ (dt): 1. Bốc một cốc đựng bia khoảng 1/4 lít. - dụ: "Hôm nay trời nóng quá, chúng ta đi uống vài bốc bia nhé."

2. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "bưng," "múc," "lấy." Những từ này cũng chỉ hành động lấy một vật đó nhưng có thể không giống về cách thức hoặc mục đích.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "bốc" trong nghĩa lấy có thể đồng nghĩa với "lấy," nhưng "bốc" thường mang nghĩa là lấy một cách nhanh chóng gọn gàng hơn.
3. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "bốc", cần chú ý đến ngữ cảnh có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. dụ, khi nói "bốc gạo" thì rõ ràng chỉ hành động lấy gạo, nhưng khi nói "cơn giận bốc lên" thì lại chỉ đến cảm xúc.

  1. 1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình vòiđáy dùng để thụt rửa đường ruột.
  2. 2 (boxe) dt. gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.
  3. 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dàimái trước: đầu húi bốc.
  4. 4 đgt. 1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay lấy đi: bốc gạo bốc bùn. 2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. 3. Lấy chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. 4. Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà.
  5. 5 đgt. 1. Vụt lên cao thành luồng toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao Bụi bốc trời. 2. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. 3. Hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. 4. (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.

Comments and discussion on the word "bốc"