Characters remaining: 500/500
Translation

chín

Academic
Friendly

Từ "chín" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt): Số tự nhiên tiếp theo số tám, tức là số 9. dụ: "Chín tháng mười ngày" dùng để chỉ thời gian 9 tháng 10 ngày.

  2. Tính từ (tt):

    • Quả chín: Khi một loại quả đã phát triển đến mức chín, thường màu sắc như đỏ hoặc vàng, ruột mềm thường rất thơm ngon. dụ: "Chuối chín" có nghĩachuối đã đủ độ chín có thể ăn được; "Cam chín vàng" có nghĩa là cam đã chín vàng ngọt.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chín (chín muồi): Có thể dùng để chỉ sự trưởng thành của một cái đó.
  • Chín (trưởng thành): Có thể dùng để miêu tả con người hoặc ý tưởng đã đạt đến độ chín muồi.
  • Chín (nấu chín): Có thể dùng để chỉ thức ăn đã được nấu đủ độ an toàn để ăn.
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Chín tháng mười ngày" cách diễn đạt thời gian mang tính văn học, thường thấy trong thơ ca, văn chương.
  • "Sau khi suy nghĩ chín chắn, anh quyết định đầu vào dự án mới."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chín", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng nghĩa bạn muốn truyền đạt.

  1. 1 dt. Số tự nhiên tiếp theo số tám: chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tng.).
  2. 2 tt. (đgt.) 1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon: chuối chín cam chín vàng. Chín cây [(quả) chín ngay khi đangtrên cây, không phải do rấm]. 2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng: Tằm đã chín. 3. (Thức ăn) đã nấu nướng, có thể ăn được: Thịt chín rồi Khoai luộc chưa chín. 4. (Sự suy nghĩ) kĩ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh: nghĩ cho chín rồi hãy làm. 5. (Sắc mặt) đỏ ửng lên: ngượng chín cả mặt.

Comments and discussion on the word "chín"