Characters remaining: 500/500
Translation

ốp

Academic
Friendly

Từ "ốp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: "Ốp" có thể được hiểu một vật nhỏ, thường một mảnh nhỏ của một cái đó. dụ: "Một ốp mạ" nghĩa là một mảnh mạ nhỏ.

    • "Người thợ đã cắt một ốp gỗ để trang trí bàn." (Ở đây, "ốp" chỉ một phần nhỏ của gỗ.)
  • Nghĩa 2: "Ốp" cũng có thể được dùng để chỉ hành động kêu gọi, thúc giục ai đó làm việc đó nhanh chóng.

    • "Nếu hắn ốp việc thì không ai có thể lười biếng." (Ở đây, "ốp" nghĩa là thúc giục hoặc giục giã.)
  • Nghĩa 3: "Ốp" có thể chỉ hành động áp vào hoặc dán vào một bề mặt nào đó.

    • "Chúng tôi đã ốp đá hoa cương vào tường để làm đẹp cho căn phòng." (Ở đây, "ốp" nghĩa là dán hoặc gắn vào.)
  • Nghĩa 4: "Ốp" cũng có thể miêu tả một cái đó lép, không chắc chắn.

    • "Con cua bể này ốp quá, không đủ thịt." (Ở đây, "ốp" nghĩa là không chắc, lép.)
2. Những từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Dán": Làm cho một vật đó dính vào bề mặt khác.
    • "Thúc": Giục giã, kêu gọi ai đó làm việc đó nhanh chóng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Áp": Có thể có nghĩa gần giống với "ốp" khi nói về việc áp vào bề mặt.
    • "Gắn": Dùng để chỉ hành động kết nối một vật nào đó với một vật khác.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các ngữ cảnh trang trọng, "ốp" có thể được sử dụng để mô tả các hoạt động kỹ thuật như xây dựng hoặc trang trí nội thất. dụ: "Công ty đã ốp gạch men cao cấp cho toàn bộ sàn nhà."

  • Trong văn nói, "ốp" có thể được sử dụng một cách ngắn gọn súc tích để thể hiện sự khẩn trương trong công việc. dụ: "Chúng ta cần phải ốp cho xong bài báo này trước hạn chót."

4. Lưu ý

Khi sử dụng từ "ốp", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm.

  1. 1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.
  2. 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc : Hắn ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).
  3. 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.
  4. 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.

Comments and discussion on the word "ốp"