Characters remaining: 500/500
Translation

úp

Academic
Friendly

Từ "úp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "úp" cùng với dụ những điều cần lưu ý.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Định nghĩa chính: - "Úp" có nghĩalật một vật nào đó để mặt dưới của nằmphía trên, hoặc che đậy bằng một vật lòng trũng.

2. Các nghĩa khác nhau dụ
  • Nghĩa 1: Lật trở bề mặt xuống dưới

    • dụ: "Tôi đã úp cái bát vào chạn sau khi rửa xong."
    • Nghĩa này thường dùng khi nói về việc đặt một vật lên bề mặt khác sao cho mặt dưới của tiếp xúc với bề mặt đó.
  • Nghĩa 2: Che đậy bằng một vật trũng lòng

    • dụ: " ấy úp cái vung lên nồi để giữ nhiệt cho thức ăn."
    • Nghĩa này liên quan đến việc sử dụng một vật hình dạng trũng để che đậy một vật khác.
  • Nghĩa 3: Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ

    • dụ: "Chúng tôi đã đánh úp đàn đang bơi gần bờ."
    • Trong trường hợp này, "úp" được sử dụng để mô tả hành động bắt hoặc chụp một cách bất ngờ, thường trong bối cảnh đánh bắt hoặc động vật.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Lật": cũng có nghĩalật một vật nhưng không nhất thiết phải lật xuống dưới.
    • "Che": có nghĩache đậy, bảo vệ nhưng không nhất thiết phải lật.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Bịt": có thể sử dụng trong ngữ cảnh che đậy nhưng thường mang nghĩa mạnh hơn.
    • "Phủ": cũng có thể chỉ hành động che đậy, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh rộng hơn.
4. Sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "úp" có thể được sử dụng để chỉ việc che giấu cảm xúc hay sự thật. dụ: "Anh ấy úp mặt xuống bàn, không muốn ai thấy nỗi buồn của mình."

  • Trong các trò chơi hoặc thể thao, "úp" có thể chỉ đến hành động bắt hoặc chụp một cách bất ngờ, như trong trò chơi "úp mở".

5. Chú ý phân biệt biến thể
  • Biến thể của từ "úp":
    • "Đánh úp": diễn tả hành động bất ngờ tấn công.
    • "Úp ngược": chỉ việc lật một vật lên không đúng cách, khiến không giữ được hình dạng ban đầu.
  1. đgt. 1. Lật trở bề mặt xuống dưới: úp bát vào chạn Thuyền bị úp dưới dòng sông. 2. Che đậy bằng một vật trũng lòng: úp vung không kín úp lồng bàn lấy thúng úp voi. 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp đánh úp.

Comments and discussion on the word "úp"