Characters remaining: 500/500
Translation

ập

Academic
Friendly

Từ "ập" trong tiếng Việt mang nghĩa là hành động xảy ra một cách nhanh, mạnh, đột ngột, thường liên quan đến một lượng lớn hoặc sự kiện bất ngờ. Dưới đây những giải thích chi tiết dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa
  1. Nghĩa chính: Hành động xảy ra một cách nhanh, mạnh, đột ngột, thường với số lượng nhiều.

    • dụ: "Cơn mưa dông ập xuống" có nghĩatrời bỗng dưng mưa lớn rất nhanh mạnh.
  2. Nghĩa chuyển: Chuyển vị trí một cách nhanh, mạnh, đột ngột.

    • dụ: "Đóng ập cửa" có nghĩađóng cửa một cách nhanh mạnh, tạo ra âm thanh lớn.
Các cách sử dụng khác
  • Đổ ập xuống: Diễn tả hành động cái đó (như nước, đất, hoặc vật nặng) rơi xuống một cách đột ngột.
    • dụ: "Đá từ trên núi đổ ập xuống đường".
Phân biệt biến thể
  • Từ "ập" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ mang nghĩa khác nhau. dụ: "ập đến", "ập vào".
    • dụ: "Bão ập vào bờ biển" nghĩa là bão đến một cách nhanh chóng mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống:

    • "Đổ" (nhưng "đổ" không nhất thiết phải mang tính đột ngột như "ập").
    • "Dồn" (cũng có thể mang tính chất đột ngột nhưng thường liên quan đến chất lượng hoặc số lượng).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Ào ạt" (cũng mang nghĩa là đến một cách nhanh mạnh, nhưng thường chỉ dùng trong ngữ cảnh mô tả dòng chảy hoặc sự tràn ngập).
    • "Bất ngờ" (mặc dù không mang nghĩa vật , nhưng có thể sử dụng trong ngữ cảnh mô tả sự kiện xảy ra đột ngột).
dụ nâng cao
  • "Khi tiếng sấm ập đến, mọi người đều giật mình".
  • "Làn sóng người hâm mộ ập vào sân vận động khi trận đấu bắt đầu".
Lưu ý

Khi sử dụng từ "ập", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng hành động diễn ra không chỉ nhanh còn mạnh mẽ đột ngột. Từ này thường không dùng để diễn tả những hành động nhẹ nhàng hoặc từ từ.

  1. đg. 1 Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều. Cơn mưa dông ập xuống. 2 (dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột. Đóng ập cửa. Đổ ập xuống.

Comments and discussion on the word "ập"