Characters remaining: 500/500
Translation

búp

Academic
Friendly

Từ "búp" trong tiếng Việt có nghĩa chính một phần của cây, thường chồi non hoặc nụ hoa. Dưới đây một số định nghĩa cách sử dụng từ "búp" trong các ngữ cảnh khác nhau:

Định nghĩa:
  1. Chồi non của cây: "Búp" thường chỉ chồi non mọc ra từ cành cây, có thể búp hoặc búp hoa. dụ: "Búp đa" chồi non của cây đa, "Chè ra búp" có nghĩacây chè đang ra chồi non.

  2. Nụ hoa sắpnở: "Búp" cũng được dùng để chỉ nụ hoa trước khi nở. dụ: "Búp sen" nụ của hoa sen, thường được dùng để chỉ giai đoạn đẹp của hoa trước khi nở.

  3. Vật hình thon, nhọn đầu: Ngoài nghĩa về cây cối, "búp" còn được dùng để mô tả những vật hình dáng giống như búp. dụ: "Búp len" một loại len cuộn tròn lại, hoặc "búp chỉ" những cuộn chỉ nhỏ.

  4. Chỉ hình dáng: "Ngón tay búp măng" dùng để chỉ ngón tay thon, nhỏ đẹp như hình búp măng, thường được dùng để miêu tả sự thanh thoát, duyên dáng.

dụ sử dụng:
  • "Búp hoa đang nở thật đẹp." (nói về nụ hoa)
  • "Cây chè này mới ra búp, nhìn thật tươi tốt." (nói về chồi non)
  • "Búp len này rất mềm mịn." (nói về vật liệu len)
Phân biệt biến thể:
  • Búp : chồi non của .
  • Búp hoa: chồi non của hoa.
  • Búp măng: Thường chỉ măng non, hình dáng giống búp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chồi: Cũng chỉ phần mới mọc của cây, tuy nhiên "chồi" thường được dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ riêng cho nụ hoa hay búp.
  • Nụ: Chỉ phần hoa chưa nở, giống với nghĩa thứ hai của "búp".
  • Măng: Dùng để chỉ mầm non của cây măng, có thể hình dáng tương tự như búp.
  1. d. 1 Chồi non của cây. Búp đa. Chè ra búp. 2 (id.). Nụ hoa sắpnở, hình búp. Búp sen. 3 Vật hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp. Búp len. Búp chỉ. Ngón tay búp măng (thon, nhỏ đẹp như hình búp măng).

Words Containing "búp"

Comments and discussion on the word "búp"