Characters remaining: 500/500
Translation

tọt

Academic
Friendly

Từ "tọt" trong tiếng Việt có nghĩa là "nhanh chóng, gọn gàng" thường được dùng để mô tả hành động làm đó một cách nhanh chóng không sự chậm trễ. Từ này thường đi kèm với các động từ để mô tả sự hoàn thành một cách nhanh chóng.

dụ sử dụng từ "tọt":
  1. Chạy tọt ra cửa: Nghĩa là chạy ra cửa một cách nhanh chóng. dụ: "Khi nghe tiếng gọi, tôi chạy tọt ra cửa để xem chuyện xảy ra."
  2. Bỏ tọt vào miệng: Nghĩa là nhanh chóng đưa thức ăn hoặc đồ vật vào miệng. dụ: "Thấy món ăn ngon, tôi bỏ tọt vào miệng không kịp suy nghĩ."
Cách sử dụng nâng cao:

Từ "tọt" cũng có thể được dùng trong các câu phức tạp hơn để diễn tả sự diễn ra nhanh chóng của nhiều hành động khác nhau. dụ: - " ấy đã hoàn thành bài tập tọt tọt chỉ trong vòng một tiếng." ( ấy hoàn thành bài tập rất nhanh chóng.) - "Xe chạy tọt qua ngã ba không dừng lại." (Xe chạy nhanh qua ngã ba không dừng lại.)

Phân biệt các biến thể:

Từ "tọt" có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để tạo thành các cụm từ với nghĩa đa dạng, nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản về sự nhanh chóng. Chẳng hạn: - "nhảy tọt": Nhảy nhanh dứt khoát. - "đi tọt": Đi nhanh, không chần chừ.

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nhanh: Cũng có nghĩalàm đó một cách nhanh chóng. dụ: "Chạy nhanh."
  • Gọn: Nghĩa là làm cho mọi thứ trở nên ngắn gọn, không rườm rà. dụ: "Nói gọn lại."
Từ liên quan:
  • Vội: Nghĩa là làm điều đó trong tình trạng không nhiều thời gian. dụ: "Tôi vội vàng đi làm."
  • Lướt: Diễn tả sự di chuyển nhanh, nhẹ nhàng.
  1. ph. Nhanh, gọn : Chạy tọt ra cửa ; Bỏ tọt vào miệng.

Comments and discussion on the word "tọt"