Characters remaining: 500/500
Translation

thếp

Academic
Friendly

Từ "thếp" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng khá đa dạng. Dưới đây phân tích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Thếp (danh từ): Từ này thường dùng để chỉ một tập giấy chưa sử dụng, thường giấy học sinh hoặc giấy vàng bạc dùng để cúng. Một "thếp" giấy học sinh thường 20 tờ.

    • dụ: "Em cần một thếp giấy để viết bài tập về nhà." (Ở đây, "thếp" chỉ một tập giấy học sinh.)
    • Cách sử dụng nâng cao: Khi nói về các loại giấy khác nhau, có thể nói: "Tôi đã mua một thếp giấy kẻ để luyện viết chữ." (Thể hiện việc sử dụng giấy kẻ trong học tập.)
  2. Thếp (danh từ): Cũng có thể chỉ đĩa bằng đất dùng để đựng dầu hoặc mỡ, thường dùng để thắp đèn.

    • dụ: "Trong lễ hội, người ta thường thắp đèn trên những thếp dầu cá." (Ở đây, "thếp" chỉ đĩa đựng dầu.)
    • Cách sử dụng nâng cao: "Chúng tôi đã chuẩn bị một thếp đèn rất đẹp cho buổi lễ." (Nói về việc trang trí cho lễ hội.)
  3. Thếp (động từ): Nghĩa là làm cho vàng, bạc thành lớp rất mỏng bám chặt vào bề mặt gỗ hoặc đá nhờ chất kết dính, thường để trang trí.

    • dụ: "Căn nhà cổ được trang trí bằng những câu đối sơn son thếp vàng." (Nói về việc trang trí bằng vàng.)
    • Cách sử dụng nâng cao: "Công trình này nhiều chi tiết được thếp vàng rất tinh xảo." (Đề cập đến nghệ thuật trang trí.)
Các từ liên quan từ đồng nghĩa:
  • Giấy: Dùng để chỉ vật liệu làm từ bột giấy, có thể giấy học sinh, giấy viết, v.v.
  • Đèn: thiết bị chiếu sáng, có thể dùng với dầu hoặc điện.
  • Trang trí: hành động làm cho đẹp mắt hơn, có thể liên quan đến việc thếp vàng hoặc bạc.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Thếp vàng: Chỉ việc làm cho vàng bám vào bề mặt.
  • Thếp bạc: Tương tự như thếp vàng nhưng với bạc.
  • Thếp giấy: Chỉ việc tạo thành một tập giấy.
Kết luận:

Từ "thếp" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể chỉ một tập giấy, một dụng cụ đựng dầu hoặc mỡ, hành động trang trí bằng vàng, bạc.

  1. 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường hai mươi tờ). Thếp giấy kẻ. Thếp vàng .
  2. 2 d. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp. Thếp đèn mỡ . Thắp hết một thếp dầu đầy.
  3. 3 đg. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng.

Comments and discussion on the word "thếp"