Characters remaining: 500/500
Translation

thấp

Academic
Friendly

Từ "thấp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan:

Định nghĩa:
  1. Chiều cao: "Thấp" dùng để chỉ những vật hoặc người chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác, dụ như:

    • Cây thấp lè tè: Cây chiều cao nhỏ, không cao lớn như những cây khác.
    • Quần ống cao ống thấp: Quần không đồng đều chiều dài ống, một ống dài một ống ngắn.
  2. Mức độ: "Thấp" cũng có thể dùng để chỉ những thứdưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ, hoặc giá cả:

    • Sản lượng thấp: Sản lượng sản xuất không đạt yêu cầu hoặc ít hơn bình thường.
    • Lương thấp: Mức lương không cao, không đủ sống.
    • Trình độ văn hóa còn rất thấp: Trình độ văn hóa chưa đạt đến mức cao, còn yếu kém.
  3. Âm thanh: Trong âm nhạc, "thấp" chỉ những âm thanh tần số rung động nhỏ:

    • Nốt nhạc thấp: Âm thanh phát ra tần số thấp, không cao vút.
    • Hạ thấp giọng: Nói với âm lượng nhỏ hơn, giọng nói không lớn.
dụ:
  • Cúi thấp người xuống: Hành động cúi người đểgần mặt đất hoặc để tránh vật đó.
  • Chuồn chuồn bay thấp thì mưa: Ý nói rằng khi chuồn chuồn bay gần mặt đất, thường dấu hiệu của thời tiết xấu, chuẩn bị mưa.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thấp có thể liên quan đến các từ như nhỏ, kém, thô sơ. dụ, nhỏ (chỉ kích thước) kém (chỉ chất lượng).
  • Từ đồng nghĩa với "thấp" có thể thâm (trong trường hợp chỉ mức độ ít), dụ: "số lượng thâm thấp".
Chú ý khi sử dụng:
  • Cần phân biệt giữa "thấp" chỉ chiều cao "thấp" chỉ mức độ. dụ, "thấp" có thể dùng để nói về một người chiều cao nhỏ, nhưng cũng có thể nói về một mức lương không đủ sống.
  • Cách sử dụng "thấp" trong ngữ cảnh âm nhạc cũng khác, thường chỉ về âm thanh, cần chú ý khi sử dụng trong các câu nói liên quan đến âm nhạc.
  1. 1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp.
  2. 2 t. 1 chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần ống cao ống thấp. Cúi thấp người xuống. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng.). 2 Ở dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. Sản lượng thấp. Lương thấp. Nhiệt độ thấp. Trình độ văn hoá còn rất thấp. Nước cờ thấp. 3 (Âm thanh) tần số rung động nhỏ. Nốt nhạc thấp. Hạ thấp giọng. // Láy: thâm thấp (ng. 1; ý mức độ ít).

Comments and discussion on the word "thấp"