Characters remaining: 500/500
Translation

thiếp

Academic
Friendly

Từ "thiếp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

  1. đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
  2. t. hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi mệt quá.
  3. d. 1. Tấm thiếp nhỏ, ghi tên chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
  4. d. Tập giấy chữ Hán của người chữ tốt để lại.
  5. 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.

Comments and discussion on the word "thiếp"