Characters remaining: 500/500
Translation

tiếp

Academic
Friendly

Từ "tiếp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nối liền

"Tiếp" có thể có nghĩanối liền hoặc kết nối các phần lại với nhau. - dụ: "Nhà nọ tiếp nhà kia." – Có nghĩahai ngôi nhà đang được nối liền với nhau, có thể liên kết về mặt cấu trúc hoặc không gian.

2. Nhận được

Từ "tiếp" cũng có nghĩanhận được một cái đó. - dụ: "Tôi vừa tiếp thư từ bạn." – Nghĩa là tôi đã nhận được bức thư từ bạn.

3. Đón rước chuyện trò

"Tiếp" có thể dùng để chỉ hành động đón tiếp người khác, thường khách đến thăm. - dụ: "Chúng tôi sẽ tiếp khách vào chiều nay." – Có nghĩachúng tôi sẽ đón rước trò chuyện với khách vào buổi chiều.

4. Thêm vào

Khi sử dụng trong ngữ cảnh như "tiếp sức" hoặc "tiếp một tay", "tiếp" có nghĩathêm vào hoặc hỗ trợ. - dụ: "Hãy tiếp sức cho tôi trong công việc này." – Có nghĩahãy hỗ trợ tôi trong công việc này.

5. Ghép nghĩa liên quan

Ngoài ra, "tiếp" còn được dùng trong một số cụm từ ghép. - dụ: "Tiếp cây" nghĩa là ghép cây để phát triển tốt hơn. "Tiếp tinh hoàn" một thuật ngữ trong y học, chỉ việc ghép tinh hoàn.

Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Đón," "nhận," "hỗ trợ" có thể gần nghĩa với "tiếp" trong một số ngữ cảnh.
  • Từ gần giống: "Liên kết" (nối liền), "chào đón" (đón rước), "gia tăng" (thêm vào).
Cách sử dụng nâng cao

"Tiếp" cũng có thể được sử dụng trong các tình huống trang trọng hơn, dụ như trong các buổi lễ, sự kiện: - dụ: "Chúng tôi rất vinh hạnh được tiếp đón quý vị trong buổi lễ hôm nay." – Câu này thể hiện sự tôn trọng trang trọng khi đón tiếp khách mời.

Kết luận

Từ "tiếp" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của .

  1. I.t . Nối liền : Nhà nọ tiếp nhà kia. II. đg. 1. Nhận được : Tiếp thư. 2. Đón rước chuyện trò : Tiếp khách. 3. Thêm vào : Tiếp sức ; Tiếp một tay.
  2. đg, Nh. Ghép, ngh. 2. 3 : Tiếp cây ; Tiếp tinh hoàn.

Comments and discussion on the word "tiếp"