Characters remaining: 500/500
Translation

thăng

Academic
Friendly

Từ "thăng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích dụ cụ thể:

1. Nghĩa chính của từ "thăng"

1.1. Thăng chức (đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn)

2. Các cách sử dụng nâng cao biến thể
  • Thăng tiến: Đây từ có nghĩa gần giống với "thăng chức", nhưng nhấn mạnh quá trình phát triển tiến bộ trong sự nghiệp.

    • dụ: "Công ty luôn tạo điều kiện cho nhân viên thăng tiến."
  • Thăng hoa: Từ này mang nghĩa chuyển sang trạng thái tốt đẹp hơn, thường được dùng trong văn chương hoặc nghệ thuật.

    • dụ: "Tình yêu của họ đã thăng hoa sau nhiều năm bên nhau."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Tăng" (cũng có thể chỉ việc nâng cao nhưng thường dùng trong bối cảnh khác như tăng lương).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nâng" (có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng thường không chỉ về chức vụ như "thăng").
4. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "thăng", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau. dụ, khi nói về "thăng chức", không thể thay thế bằng "thăng đồng" ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
5. Dấu "thăng" trong âm nhạc

Cuối cùng, trong âm nhạc, "thăng" cũng có nghĩadấu thăng (♯) dùng để tăng cao nốt nhạc lên một quãng nữa.

  1. I đg. 1 (, hoặc kng.). Đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn. Được thăng chức. Thăng vượt cấp. 2 Thôi không còn lên đồng nữa, thần linh xuất ra khỏi người ngồi đồng trở về trời, theo tín ngưỡng dân gian. Thánh phán mấy câu rồi thăng. Thăng đồng.
  2. II d. Dấu " Dấu . Fa thăng.

Comments and discussion on the word "thăng"