Characters remaining: 500/500
Translation

thông

Academic
Friendly

Từ "thông" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thông" cùng với dụ cụ thể:

1. Định nghĩa dụ

a. Danh từ (dt): - Cây thông: một loại cây hạt trần, thân thẳng hình kim. Thường gặp trong rừng, cây thông tán hình tháp nhựa thơm. - dụ: "Trong rừng rất nhiều cây thông, tạo nên cảnh quan đẹp thoáng đãng."

2. Động từ (đgt):

a. Thông (nối liền, xuyên suốt): - Nghĩa là nối liền nhau, không bị ngăn cách. - dụ: "Con đường thông hai làng giúp người dân đi lại dễ dàng hơn."

3. Các biến thể từ liên quan
  • Thông minh: Thể hiện sự khéo léo, hiểu biết.

    • dụ: " ấy rất thông minh luôn giải quyết được mọi vấn đề."
  • Thông báo: Thông tin được truyền đạt để mọi người biết.

    • dụ: "Trường đã thông báo lịch thi cho học sinh."
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Liên kết: Gần nghĩa với "thông" khi nói về việc kết nối hoặc nối liền.
  • Rõ ràng: Có thể xem đồng nghĩa trong ngữ cảnh hiểu biết, thông suốt.
5. Các cách sử dụng nâng cao
  • Thông điệp: Sử dụng trong ngữ cảnh truyền đạt ý nghĩa hoặc thông tin.

    • dụ: "Thông điệp của bài phát biểu rất rõ ràng ý nghĩa."
  • Thông thường: Nghĩa là điều đó xảy ra thường xuyên, bình thường.

    • dụ: "Đây thông thường trong công việc hàng ngày."
Kết luận

Từ "thông" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt, từ chỉ cây cối đến các hành động trạng thái khác nhau.

  1. 1 dt. Cây hạt trần, thân thẳng, hình kim, tán hình tháp, cây nhựa thơm: rừng thông nhựa thông.
  2. 2 dt. Thông phán, nói tắt: thầy đề thầy thông.
  3. 3 đgt. 1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở: Con đường thông hai làng Hầm lối thông ra bên ngoài. 2. Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ: thông ống dẫn nước chữa cầu để thông đường. 3. Hiểu chấp thuận, không còn thắc mắc: bàncho thông trước khi bắt tay vào làm thông chính sách.

Comments and discussion on the word "thông"