Characters remaining: 500/500
Translation

táp

Academic
Friendly

Từ "táp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ cho từng nghĩa:

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ "táp" có thể gần nghĩa với một số từ khác như "đớp" (ngoạm thức ăn) hay "vỗ" (đập mạnh). Tuy nhiên, mỗi từ cách dùng ngữ cảnh riêng.
  • dụ cùng với từ "đớp": " đớp mồi" tương tự " táp mồi", nhưng "táp" mang tính chất mạnh mẽ hơn.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "táp", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, từ này nhiều nghĩa khác nhau.
  1. 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản. Mỗi ngày đánh hai chục táp.
  2. 2 đg. 1 Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng rộng. táp mồi. Bị chó táp. Lợn táp cám. 2 (kết hợp hạn chế). Vỗ mạnh, đập mạnh vào. Lửa táp vào mặt. Bị mưa táp ướt hết người. Gió táp mưa sa*.
  3. 3 đg. Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn. Táp mấy đoạn tre vào thân cây. Buộc táp.
  4. 4 đg. (Cây ) héo úa điều kiện sinh trưởng bất thường. Cà chua bị táp sương muối. Rét quá, mạ táp hết.

Comments and discussion on the word "táp"