Characters remaining: 500/500
Translation

tép

Academic
Friendly

Từ "tép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để chỉ những thứ nhỏ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tép":

Định nghĩa
  1. Tép (danh từ):
    • Thứ tôm nhỏ, thường sốngmôi trường nước ngọt hoặc nước mặn. Chúng có thể được sử dụng làm thức ăn hoặc nguyên liệu trong các món ăn.
    • Thứ nhỏ, cũng thường sốngvùng nước ngọt hoặc nước mặn.
    • Cũng có thể chỉ các tế bào lớn, hình thoi mọng nước trong các loại trái cây như cam, quýt, bưởi.
dụ sử dụng
  1. Tép như tôm nhỏ:

    • "Hôm qua, tôi đã mua một kg tépchợ để nấu canh."
    • "Món tép rang với thịt ba chỉ rất ngon."
  2. Tép như nhỏ:

    • "Chúng ta có thể câu được nhiều téphồ gần nhà."
    • "Tép om với nước dừa một món ăn ngon."
  3. Tép trong trái cây:

    • "Khi bóc cam, tôi thấy những tép cam rất mọng nước."
    • "Quả bưởi này nhiều tép, ăn rất đã miệng."
Cách sử dụng nâng cao
  • "Tép" có thể được dùng trong các cụm từ để chỉ sự nhỏ bé hoặc tinh tế, dụ: "như tép nhảy" để chỉ sự nhanh nhẹn, linh hoạt.
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "tép" cũng có thể được dùng để chỉ sự không quan trọng, dụ: "Chuyện đó chỉ tép nhảy, không đáng để bận tâm."
Biến thể
  • "Tép bạc": chỉ một loại tép màu sáng, thường được dùng trong các món ăn.
  • "Tép mỡ": chỉ một loại tép nhiều mỡ, thường vị béo ngậy.
Từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan
  • Tôm: loại hải sản lớn hơn tép, thường được sử dụng trong các món ăn khác nhau.
  • : từ chỉ chung cho các loài sống dưới nước, bao gồm cả tép các loại lớn hơn.
  • Vỏ: Trong ngữ cảnh trái cây, có thể liên quan đến tép khi nói về phần bên trong chứa tép.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "tép", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, "tép" có thể chỉ những thứ rất nhỏ, nhưng cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ chỉ sự không quan trọng.

  1. d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ nhỏ.
  2. t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.
  3. d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.

Comments and discussion on the word "tép"