Characters remaining: 500/500
Translation

tập

Academic
Friendly

Từ "tập" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tập":

Các nghĩa của từ "tập":
  1. Tập (danh từ):

    • Chồng giấy cùng loại: dụ như "tập báo" (một chồng các trang báo) hoặc "tập ảnh" (một bộ sưu tập ảnh).
    • Một trong những xếp giấy đóng lại thành sách: dụ, khi nói đến "tập sách", có nghĩamột quyển sách được đóng lại từ nhiều trang.
    • Sách mỏng: dụ, "chuyện thiếu nhi đóng thành tập" có nghĩamột quyển sách mỏng dành cho trẻ em.
    • Phần của một tác phẩm: dụ, "lời Hồ Chủ tịch, tập 1" có nghĩaphần đầu tiên của một tác phẩm về Hồ Chủ tịch.
  2. Tập (động từ):

    • Làm một việc nhiều lần cho quen, cho giỏi: dụ, "tập viết" nghĩa là viết nhiều lần để cải thiện kỹ năng viết.
    • Rèn luyện: dụ, "tập cho trẻ em những thói quen tốt" có nghĩadạy trẻ em những thói quen tích cực qua việc rèn luyện.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, từ "tập" có thể được dùng để chỉ các bộ sưu tập, chẳng hạn như "tập thơ", "tập truyện ngắn", thể hiện việc sưu tầm nhiều tác phẩm lại với nhau.
  • Khi nói về việc rèn luyện, có thể sử dụng các cụm từ như "tập thể dục", "tập nhạc", thể hiện việc luyện tập để trở nên giỏi hơn trong một lĩnh vực nào đó.
Phân biệt các biến thể:
  • Tập trung: Nghĩa là dồn sức lực tâm trí vào một việc nào đó ( dụ: "tập trung học bài").
  • Tập thể: Nghĩa chỉ nhóm người cùng nhau làm một việc ( dụ: "tập thể dục").
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bộ: Có thể được dùng thay thế trong một số ngữ cảnh, nhưng "bộ" thường chỉ một tập hợp các phần riêng biệt, như "bộ phim".
  • Quyển: Thường chỉ một quyển sách đầy đủ, không mang ý nghĩa của việc rèn luyện hay sưu tầm.
Các từ liên quan:
  • Tập luyện: Ám chỉ việc rèn luyện các kỹ năng hoặc thể chất.
  • Tập hợp: Nghĩa là nhóm lại, thu thập lại một cách tổ chức.
  1. d. 1. Chồng giấy cùng loại : Tập báo ; Tập ảnh. 2. Một trong những xếp giấy đóng lại thành sách. 3. (đph). Nh. Vở. 4. Sách mỏng : Chuyện thiếu nhi đóng thành tập. 5. Phần của một tác phẩm, thường xuất bản thành một quyển sách : Lời Hồ Chủ Tịch, Tập 1.
  2. đg. 1. Làm một việc nhiều lần cho quen, cho giỏi : Tập viết. 2. Rèn luyện : Tập cho trẻ em những thói quen tốt.

Comments and discussion on the word "tập"