Characters remaining: 500/500
Translation

đáp

Academic
Friendly

Từ "đáp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Trả lời: Có thể dùng thay cho "đáp" trong ngữ cảnh giao tiếp, như "trả lời câu hỏi".
  • Đáp lại: Thường dùng để chỉ hành động phản hồi, như "đáp lại lời mời".
Lưu ý:
  • Từ "đáp" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "đáp tàu", "đáp máy bay", "đáp lời", "đáp ứng" với mỗi nghĩa khác nhau.
  1. 1 đg. Hạ xuống dừng lại trên một chỗ nào đó, không bay nữa. Thuỷ phi cơ đáp xuống mặt biển. trắng đáp xuống đồng.
  2. 2 đg. Ném mạnh nhằm một cái đích nào đó. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.
  3. 3 đg. Đính thêm miếng vật liệu áp sát vào (thường nói về quần áo). Quần đũng, đáp hai đầu gối.
  4. 4 đg. Lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới nơi nào đó. Đáp xe lửa đi Vinh. Đáp máy bay Nội đi Paris.
  5. 5 đg. 1 Trả lời. Kẻ hỏi người đáp. Viết thư đáp. 2 Biểu thị bằng hành động, thái độ, thường đồng tình, trước yêu cầu của người khác. Đáp lời kêu gọi cứu giúp vùng bị lụt, nhiều nơi quyên góp tiền của, thuốc men. 3 Biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, với thái độ tốt của người khác đối với mình. Cố gắng học tập, đáp lại công ơn dạy dỗ của giáo. Cúi chào đáp lễ.

Comments and discussion on the word "đáp"