Characters remaining: 500/500
Translation

dẹp

Academic
Friendly

Từ "dẹp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Dẹp (động từ): Có nghĩaxếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc nào đó. dụ: "Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi." Ở đây, "dẹp" có nghĩasắp xếp lại các đồ vật để tạo không gian thoáng đãng hơn.

  2. Dẹp (động từ): Cũng có thể hiểu bỏ đi, không thực hiện nữa. dụ: "Thôi thì dẹp nỗi bất bình xong." Ngữ cảnh này mang nghĩa là bỏ qua những suy nghĩ tiêu cực hoặc những điều không vui.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng cơ bản:

    • "Mẹ bảo tôi dẹp đồ chơi vào hộp sau khi chơi xong." (Xếp gọn lại đồ chơi)
    • "Chúng ta cần dẹp những rác thảicông viên." (Dọn dẹp, làm sạch)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Trong cuộc họp, giám đốc đã yêu cầu chúng tôi dẹp những mâu thuẫn cá nhân để tập trung vào công việc chung." (Bỏ qua những mâu thuẫn, không để ý đến)
Phân biệt các biến thể:
  • Dẹp lép: Nghĩa là bị bẹp lại, không còn hình dạng ban đầu. dụ: "Chiếc bánh đã dẹp lép sau khi bị đè."

  • Dẹp bỏ: Nghĩa là loại bỏ một điều đó. dụ: "Chúng ta cần dẹp bỏ những thói quen xấu."

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dọn: Thường dùng để chỉ hành động làm sạch, sắp xếp lại. dụ: "Dọn dẹp nhà cửa."
  • Sắp xếp: Thể hiện việc tổ chức lại đồ vật hoặc công việc. dụ: "Sắp xếp lại lịch trình làm việc."
  • Loại bỏ: Mang nghĩa gần giống với bỏ đi. dụ: "Cần loại bỏ những yếu tố không cần thiết."
Từ liên quan:
  • Gọn: Nghĩa là sạch sẽ, không lộn xộn. dụ: "Căn phòng này rất gọn gàng."
  • Sạch: Mang tính chất không bụi bẩn.
  1. đgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất bình xong (K).

Comments and discussion on the word "dẹp"