Characters remaining: 500/500
Translation

dịp

Academic
Friendly

Từ "dịp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Dịp (danh từ):

    • Nghĩa 1: Lúc thuận lợi cho việc đó. dụ: "Nói khoác gặp dịp" có nghĩakhi cơ hội, người ta thường nói những điều không đúng sự thật.
    • Nghĩa 2: Thời gian gắn với sự kiện hay hoạt động nào đó. dụ: "Nhân dịp Trung Thu, tặng quà cho các cháu" có nghĩavào thời điểm Trung Thu, người ta tặng quà cho trẻ em.
  2. Dịp (danh từ, liên quan đến âm thanh):

    • Nghĩa 1: Nói đến các âm thanh mạnh, nối tiếp nhau đều đặn, chẳng hạn như "dịp đàn" (đánh đàn theo nhịp điệu).
    • Nghĩa 2: Nói về các hoạt động diễn ra liên tiếp đều đặn, dụ: "dịp múa" (múa theo một nhịp điệu nhất định).
dụ sử dụng:
  • Gắn với thời gian/sự kiện: "Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường về quê ăn Tết."
  • Gắn với hành động: "Thừa dịp trời đẹp, chúng tôi quyết định đi ngoại."
Biến thể của từ:
  • Từ "dịp" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như:
    • Dịp may: Cơ hội tốt.
    • Dịp lễ: Thời gian trong các ngày lễ.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Cơ hội: cũng có nghĩathời điểm thuận lợi để làm một việc đó.
  • Thời điểm: chỉ một khoảng thời gian cụ thể.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tôi đã chuẩn bị quà để tặng cho bạn nhân dịp sinh nhật của bạn." (Sử dụng "nhân dịp" để thể hiện sự liên quan giữa thời gian sự kiện).
  • "Trong dịp nghỉ hè, tôi sẽ đi du lịch." (Ở đây "dịp" chỉ thời gian nghỉ hè).
Lưu ý:

Từ "dịp" có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với các từ khác như "cơ hội". Tuy nhiên, "cơ hội" thường mang nghĩa tích cực hơn, trong khi "dịp" có thể chỉ đơn giản một khoảng thời gian hoặc tình huống không nhất thiết phải tốt hay xấu.

  1. 1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc : Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
  2. 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nói các âm thanh mạnh nối tiếp nhau đều đặn: Dịp đàn; Đánh dịp 2. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn: Dịp múa.
  3. dt. x. Dịp cầu: Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều (cd).

Comments and discussion on the word "dịp"