Characters remaining: 500/500
Translation

đạp

Academic
Friendly

Từ "đạp" trong tiếng Việt một động từ rất phổ biến nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "đạp":

Định nghĩa các cách sử dụng
  1. Đạp (điều 1): Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào một vật đó.

    • dụ: " ấy đạp cửa xông vào nhà khi nghe tiếng la hét." ( ấy dùng chân đẩy cửa mạnh để vào trong nhà).
  2. Đạp (điều 2): Đặt mạnh chân lên một vật để tạo ra sức nặng hoặc tác động.

    • dụ: "Anh ta đạp phải gai phải dừng lại để kiểm tra chân." (Anh ta dẫm lên một cái gai phải dừng lại để xem chân mình).
  3. Đạp (điều 3): Làm cho một đồ vật hoạt động bằng cách dùng sức ấn của bàn chân.

    • dụ: " ấy đạp máy khâu để may một chiếc váy mới." ( ấy sử dụng chân để vận hành máy khâu).
  4. Đạp (điều 4): Một cách nói tắt để chỉ việc đi xe đạp.

    • dụ: "Chủ nhật nào cũng đạp ra ngoại ô." (Vào mỗi ngày chủ nhật, tôi đều đi xe đạp ra vùng ngoại ô).
Các biến thể từ liên quan
  • Đạp xe: Cách nói tắt của việc đi xe đạp, thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày.

    • dụ: "Tôi thích đạp xe vào buổi sáng để tập thể dục."
  • Đạp bằng: Một cụm từ chỉ việc dùng chân để tạo ra một lực đều đặn, thường liên quan đến việc làm cho mặt đất bằng phẳng hơn.

    • dụ: "Người nông dân đạp bằng đất để làm ruộng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Giẫm: Có nghĩa tương tự như "đạp", nhưng thường nhẹ nhàng hơn.

    • dụ: " ấy giẫm lên khô phát ra tiếng kêu."
  • Dẫm: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường mang sắc thái tiêu cực, như dẫm lên một cái đó không nên dẫm.

    • dụ: "Anh ấy dẫm lên cây non, làm cây bị gãy."
Chú ý
  • Tùy vào ngữ cảnh, từ "đạp" có thể mang các nghĩa khác nhau. Điều này làm cho từ "đạp" trở thành một từ rất linh hoạt trong tiếng Việt.
  • Khi sử dụng từ "đạp", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn đúng nghĩa phù hợp.
  1. đg. 1 (hoặc d.). Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng*. 2 Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai. Dùng trâu đạp lúa (cho thóc rời ra khỏi bông). 3 Làm cho vận động bằng sức ấn của bàn chân. Đạp máy khâu. Đạp xe đạp. 4 (kng.). Đạp xe đạp (nói tắt). Chủ nhật nào cũng đạp ra ngoại ô.

Comments and discussion on the word "đạp"