Characters remaining: 500/500
Translation

nịt

Academic
Friendly

Từ "nịt" trong tiếng Việt một vài nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc buộc chặt hoặc giữ cố định một vật nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nịt":

1. Định nghĩa các cách sử dụng
  • Nịt (danh từ):

    • Dây giữ bít tất: "Nịt" thường được sử dụng để chỉ dây giữ cho bít tất không bị tuột. dụ: " ấy đã dùng một chiếc nịt để giữ cho bít tất không bị tụt xuống."
  • Nịt (động từ):

    • Buộc chặt: Khi nói về hành động buộc chặt một cái đó, từ "nịt" có thể được dùng trong các ngữ cảnh như "nịt bụng". dụ: "Tôi thường nịt bụng khi chạy để không bị xóc."
    • Chặt sát vào người: Từ này cũng được dùng để mô tả cảm giác chật chội, khó thở khi mặc đồ sát. dụ: "Chiếc áo này nịt quá, tôi khó thở lắm."
2. Biến thể của từ
  • Nịt bụng: Một cách nói phổ biến khi nhắc đến việc buộc chặt vòng bụng, thường liên quan đến việc tập luyện thể dục hoặc trang phục.
  • Nịt ngực: một cách sử dụng khác, chỉ việc mặc áo nịt ngực, thường để tạo hình dáng cho cơ thể.
3. Các từ gần giống liên quan
  • Dây nịt: Thường được dùng để chỉ chiếc thắt lưng, giúp giữ quần.
  • Thắt lưng: Một từ đồng nghĩa với "dây nịt", dùng để chỉ đồ vật giúp giữ quần hoặc tạo dáng cho trang phục.
4. dụ nâng cao
  • Trong cuộc sống hàng ngày: "Trước khi ra ngoài, tôi thường nịt áo lại cho gọn gàng."
  • Trong lĩnh vực thời trang: "Mặc một chiếc áo nịt có thể tạo ra phong cách thời trang rất cá tính, nhưng cần chú ý đến sự thoải mái."
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "nịt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt. Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào cách dùng trong câu.

  1. I. d. 1. Dây giữ bít tất cho khỏi tuột. 2. (đph). Thắt lưng. II. đg. Buộc chặt: Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t. Chặt sát vào người: áo nịt; Mặc nịt ngực, khó thở lắm.

Comments and discussion on the word "nịt"