Characters remaining: 500/500
Translation

nẹt

Academic
Friendly

Từ "nẹt" trong tiếng Việt có nghĩa khá đa dạng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các cách sử dụng khác nhau.

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • Nẹt có thể hiểu hành động uốn cong một vật đó (thường thanh tre hoặc một vật cứng) rồi làm bật lại, phát ra âm thanh.
  • Ngoài ra, "nẹt" cũng được sử dụng để chỉ hành động đánh đập hoặc làm tổn thương ai đó.
  • Cuối cùng, "nẹt" còn có nghĩađe dọa, thường trong cách nói với trẻ con để chúng sợ hãi không làm điều sai.
2. dụ sử dụng:
  • Nghĩa 1 (uốn cong bật):

    • " đã nẹt chiếc que tre, khiến phát ra tiếng kêu."
  • Nghĩa 2 (đánh đập):

    • "Nếu con không làm bài tập, bố sẽ nẹt cho một trận."
  • Nghĩa 3 (đe dọa):

    • "Mẹ nẹt con rằng nếu không chịu ăn cơm, sẽ không bánh kẹo."
3. Sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "nẹt" cũng có thể được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày để thể hiện sự tức giận hoặc chỉ trích ai đó một cách nhẹ nhàng. dụ:
    • "Tôi chỉ muốn nẹt bạn một chút thôi, đừng giận nhé!"
4. Phân biệt các biến thể:
  • Từ "nẹt" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "nẹt nổ" (âm thanh lớn khi uốn cong một vật) hoặc "nẹt trẻ" (đe dọa trẻ con).
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "đánh", "phạt" (nhưng "đánh" thường mang tính thể xác, còn "nẹt" có thể nhẹ nhàng hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "dọa", "đe".
6. Từ liên quan:
  • Có thể nhắc đến các từ như "nẹt lửa" (hành động tạo ra lửa bằng cách nẹt, thường liên quan đến việc đốt cháy).
Kết luận:

Từ "nẹt" trong tiếng Việt không chỉ đơn thuần một hành động còn mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh cách sử dụng.

  1. đg. 1. Uốn cong một thanh tre bật. 2. Đánh: Nẹt cho một trận. 3. Đe dọa: Nẹt trẻ con.

Comments and discussion on the word "nẹt"