Characters remaining: 500/500
Translation

ê-bô-nít

Academic
Friendly

Từ "ê-bô-nít" (tiếng Anh: ebonite) một loại chất liệu cứng, màu đen, được chế tạo từ cao su trộn lẫn với lưu huỳnh. Chất liệu này tính chất cách điện tốt thường được sử dụng để sản xuất các vật dụng như cúc áo, lược, hoặc các dụng cụ điện.

Ý Nghĩa:
  • Chất liệu: Ê-bô-nít một loại nhựa tổng hợp, được biết đến với độ bền khả năng chống điện tốt.
  • Màu sắc: Chất liệu này thường màu đen, nhưng cũng có thể được chế tác với nhiều màu sắc khác nhau.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Cúc áo này được làm bằng ê-bô-nít."
    • đây, từ "ê-bô-nít" được dùng để chỉ chất liệu của cúc áo.
  2. Câu nâng cao: "Những chiếc lược làm bằng ê-bô-nít không chỉ đẹp còn bền khả năng cách điện tốt."
    • Câu này miêu tả các ưu điểm của sản phẩm làm bằng ê-bô-nít.
Các biến thể cách sử dụng:
  • Biến thể: Trong một số ngữ cảnh, "ê-bô-nít" có thể được dùng để chỉ các sản phẩm cụ thể như "lược ê-bô-nít", "cúc ê-bô-nít".
  • Cách sử dụng: Có thể nói "sản phẩm làm từ ê-bô-nít", "các dụng cụ cách điện bằng ê-bô-nít",...
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Nhựa" (nhưng nhựa có thể chỉ chung cho nhiều loại nhựa khác nhau, không chỉ giới hạnê-bô-nít).
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa chính xác, nhưng có thể nói đến các chất liệu khác như "cao su" hoặc "nhựa tổng hợp".
Liên quan:
  • Cách điện: Ê-bô-nít được biết đến với khả năng cách điện, vậy thường được sử dụng trong ngành điện điện tử.
  • Chế tạo: Quy trình chế tạo ê-bô-nít liên quan đến việc pha trộn cao su với lưu huỳnh để tạo ra một sản phẩm cứng bền.
  1. d. Chất cứng đen chế bằng cao su lẫn với lưu huỳnh, dùng để làm cúc, lược, dụng cụ cách điện...

Comments and discussion on the word "ê-bô-nít"