Characters remaining: 500/500
Translation

nhát

Academic
Friendly

Từ "nhát" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nhát", kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Kết quả động tác

"Nhát" có thể được hiểu kết quả của một động tác như chặt, cắt, chém, đập...

2. Nghĩa thứ hai: Miếng mỏng

"Nhát" cũng có thể chỉ miếng mỏng được thái ra.

3. Nghĩa thứ ba: Thời gian ngắn

"Nhát" trong một số trường hợp có thể chỉ một khoảng thời gian rất ngắn.

4. Nghĩa thứ tư: Tính cách

"Nhát" còn có thể được dùng để chỉ tính cách, thường có nghĩa là hay sợ sệt, không dám làm điều đó.

5. Nghĩa thứ năm: Động từ

"Nhát" cũng được sử dụng như một động từ, có nghĩadọa trẻ con.

Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • "Nhát" có thể gần nghĩa với từ "nhút nhát", "sợ hãi", hoặc "bạo" khi dùng để chỉ tính cách.
  • Từ "nhát" cũng thường được dùng trong các cụm từ như "nhát dao", "nhát chém", "nhát búa".
Phân biệt các biến thể:
  • "Nhát" có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, tuỳ thuộc vào ngữ cảnh.
Tóm lại:

Từ "nhát" rất đa dạng trong nghĩa cách sử dụng. có thể chỉ hành động, miếng mỏng, thời gian ngắn, tính cách, hoặc hành động dọa dẫm.

  1. 1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi sạch; Những nhát búa inh tai.
  2. 2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng.
  3. 3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé.
  4. 4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); Thằng nhát lắm, tối không dám ra sân.
  5. 5 đgt Doạ trẻ con: Đừng nhát em như thế.

Comments and discussion on the word "nhát"