Characters remaining: 500/500
Translation

nhét

Academic
Friendly

Từ "nhét" trong tiếng Việt có nghĩa chính đặt một vật đó vào trong một không gian nào đó ấn chặt để không bị rơi ra ngoài. Từ này có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau những nghĩa khác nhau tuỳ vào ngữ cảnh.

Các nghĩa chính của từ "nhét":
  1. Đặt vào trong ấn cho chặt:

    • dụ: "Tôi nhét quần áo vào tay nải." (Có nghĩatôi cho quần áo vào trong túi tay nải ấn xuống cho chặt lại.)
  2. Lèn vào:

    • dụ: "Chúng tôi nhét ba chục người vào ô-tô." (Có nghĩachúng tôi cho ba mươi người vào trong ô-tô, không gian rất chật chội.)
  3. Ăn (thường dùng với ý khinh bỉ):

    • dụ: "Kêu đói mãi, sao không nhét đi?" (Ở đây, "nhét" mang nghĩa là ăn một cách vội vàng, không quan tâm đến cách ăn uống lịch sự.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nhét vào: Sử dụng để chỉ việc cho một vật vào trong một vật khác.

    • dụ: "Anh ấy nhét cả cuốn sách vào trong balo."
  • Nhét mắt: Thường dùng để chỉ việc nhìn vào một cách tò mò.

    • dụ: " nhét mắt vào qua khe cửa để xem xảy ra."
Phân biệt các biến thể:
  • Nhét chặt: Nghĩa là ấn vào rất mạnh để không bị rơi ra ngoài.

    • dụ: " ấy nhét chặt những chiếc bánh vào hộp."
  • Nhét đầy: Nghĩa là cho đầy một không gian nào đó.

    • dụ: "Chúng tôi đã nhét đầy túi quà với kẹo."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đút: Cũng mang nghĩa là cho vào, nhưng thường không sự nhấn mạnh về việc ấn chặt.

    • dụ: "Anh ấy đút tay vào túi quần."
  • Lèn: Thường dùng để chỉ việc cho nhiều vật vào một không gian nhỏ.

    • dụ: "Chúng tôi lèn chặt đồ vào trong xe."
Từ liên quan:
  • Nhét có thể liên quan đến các từ khác như "cho vào", "đặt vào", nhưng "nhét" thường mang tính chất cụ thể hơn về việc ấn chặt, trong khi "cho vào" "đặt vào" có thể không sự nhấn mạnh đó.
  1. đg. 1. Đặt vào trong ấn cho chặt: Nhét quần áo vào tay nải. 2. Lèn vào: Nhét ba chục người vào ô-tô. 3. ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ: Kêu đói mãi, sao không nhét đi?

Comments and discussion on the word "nhét"