Characters remaining: 500/500
Translation

nhốt

Academic
Friendly

Từ "nhốt" trong tiếng Việt có nghĩa chính "giam giữ" hoặc "giữ lại một cách cố định". Từ này được sử dụng để chỉ hành động hạn chế tự do của ai đó hoặc của một con vật. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về cách sử dụng từ "nhốt":

1. Nghĩa chính của từ "nhốt":
  • Giam giữ: Khi nói đến việc giam giữ một người nào đó, từ "nhốt" thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý, nghĩa là giữ ai đó trong một không gian kín (như ngục tù) để không cho họ ra ngoài.

    • dụ:
  • Giữ con vật trong lồng, trong cũi: Khi nói đến việc giữ một con vật, từ "nhốt" được dùng để chỉ việc để trong một không gian hạn chế, như lồng hoặc cũi.

    • dụ:
2. Biến thể của từ "nhốt":
  • Từ "nhốt" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa tương tự. dụ:
    • "Nhốt lại": có nghĩagiam giữ một cách cẩn thận hơn.
    • "Nhốt chặt": nhấn mạnh việc giữ rất chặt, không cho thoát ra.
3. Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Giam: Cũng có nghĩagiữ lại, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh nghiêm trọng hơn, liên quan đến pháp luật.

    • dụ: "Hắn đã bị giam tại trại cải tạo."
  • Giữ: Thường dùng khi không nhất thiết phải giam giữ nghiêm ngặt.

    • dụ: "Tôi giữ chó trong vườn."
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương hoặc các tình huống miêu tả, từ "nhốt" có thể được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc trạng thái bị kìm hãm:
    • dụ: "Tâm hồn tôi như bị nhốt trong một chiếc hộp, không thể bay nhảy tự do."
5. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "nhốt", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, "nhốt" thường mang nghĩa tiêu cực, liên quan đến sự hạn chế hoặc kìm kẹp, vậy không nên dùng trong những tình huống tích cực.
  1. đgt 1. Giam giữ: Nhốt trong ngục. 2. Giữ con vật trong lồng, trong cũi: Nhốt ; Nhốt chó.

Comments and discussion on the word "nhốt"