Characters remaining: 500/500
Translation

nét

Academic
Friendly

Từ "nét" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng như một danh từ (dt) hoặc tính từ (tt). Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "nét":

1.1. Danh từ (dt)

2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Đường" (chỉ các vạch, nét vẽ)
    • "Hình" (chỉ hình dạng, kiểu dáng)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Dấu" (có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự)
    • "Chất lượng" (trong nghĩa miêu tả âm thanh, hình ảnh)
3. Các biến thể của từ:
  • "Nét" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như: "nét mặt," "nét vẽ," "nét đặc trưng," "nét nổi bật."
4. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, từ "nét" có thể được dùng để tạo hình ảnh nghệ thuật hoặc thể hiện cảm xúc:

    • "Những nét bút phác họa chân dung người phụ nữ lam lũ đã nói lên cả một câu chuyện."
  • Trong ngữ cảnh phân tích, từ "nét" cũng có thể được dùng để tóm tắt các điểm nổi bật hoặc đặc trưng của một sự vật, hiện tượng:

    • " nhiều nét đặc sắc trong văn hóa của các dân tộc thiểu số Việt Nam."
Kết luận:

Từ "nét" một từ rất linh hoạt trong tiếng Việt, với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau.

  1. 1 dt. 1. Đường vạch bằng bút: Chữ Hán nhiều nét khó viết nét vẽ. 2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài: nét mặt hình ảnh đậm nét. 3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ: nét mặt trầm . 4. Điểm chính, điểm cơ bản: nét nổi bật vài nét về tình hình.
  2. 2 (F. net) tt. (âm thanh, hình) , nổi bật: Tiếng ti-vi rất nét chụp ảnh nét.

Comments and discussion on the word "nét"