Characters remaining: 500/500
Translation

mứt

Academic
Friendly

Từ "mứt" trong tiếng Việt có nghĩamột loại thực phẩm, thường kẹo, được làm từ hoa quả hoặc một số loại củ như khoai, -rốt... Nói chung, mứt được nấu với đường cho đến khi độ sệt ngọt. Mứt thường được dùng làm món ăn vặt, ăn kèm với bánh mì, hoặc là quà biếu trong các dịp lễ Tết.

Giải thích chi tiết:
  1. Cách làm: Mứt thường được làm bằng cách cắt nhỏ hoa quả hoặc củ, sau đó nấu cùng với đường cho đến khi nước đường sệt lại thấm vào nguyên liệu.

  2. dụ về các loại mứt:

    • Mứt : loại mứt được làm từ xanh, vị ngọt, giòn.
    • Mứt sen: loại mứt được làm từ hạt sen, thường vị thanh ngọt, được ưa chuộng trong các dịp lễ Tết.
Cách sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Tôi thích ăn mứt dừa vào dịp Tết."
  • Câu nâng cao: "Mứt gừng không chỉ ngon còn tác dụng tốt cho sức khỏe, giúp ấm bụng trong mùa lạnh."
Các biến thể từ liên quan:
  • Mứt trái cây: mứt được làm từ nhiều loại trái cây khác nhau, dụ như mứt dâu, mứt cam.
  • Mứt củ: mứt được làm từ các loại củ, dụ như mứt khoai lang, mứt rốt.
  • Mứt tết: Thường chỉ các loại mứt được chuẩn bị trong dịp Tết Nguyên Đán để bày biện đãi khách.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kẹo: Mặc dù "mứt" "kẹo" đều món ăn ngọt, nhưng kẹo thường được làm từ đường các nguyên liệu khác không cần nấu từ hoa quả hay củ.
  • Bánh: Khác với mứt, bánh thường món ăn cấu trúc khác, thường được nướng hoặc hấp.
Lưu ý:

Khi nói về mứt, bạn có thể sử dụng các tính từ để mô tả thêm, dụ như "ngọt," "thơm," "giòn" tùy thuộc vào loại mứt bạn đang đề cập.

  1. d. Thứ kẹo làm bằng hoa quả hoặc mấy thứ củ (khoai, -rốt...) nấu với đường: Mứt ; Mứt sen.

Comments and discussion on the word "mứt"