Characters remaining: 500/500
Translation

mất

Academic
Friendly

Từ "mất" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách dùng cơ bản:
  • Mất có nghĩakhông còn hay không nữa. Khi chúng ta nói đến việc đó không còn tồn tại, chúng ta có thể sử dụng từ "mất".

    • dụ:
  • Mất cũng có thể chỉ việc tiêu hao tiền bạc, sức lực, thời gian:

    • dụ:
  • Ngoài ra, "mất" cũng có nghĩachết, thường mang hàm ý tiếc thương:

    • dụ:
2. Cách sử dụng khác:
  • Mất cũng có thể được dùng để biểu thị sự xảy ra của một sự việc một cách đáng tiếc:

    • dụ:
  • Mất cũng có thể thể hiện mức độ cao của trạng thái tình cảm:

    • dụ:
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống với "mất" có thể :

    • Thiếu: Thể hiện việc không đủ, không đủ số lượng.
    • Thua: Thể hiện việc không đạt được điều đó, thường dùng trong chơi cờ hoặc cuộc thi.
  • Các từ đồng nghĩa với "mất" có thể bao gồm:

    • Đánh mất: Nghĩa là làm mất, không còn giữ được.
    • Bỏ: Có thể dùng trong các tình huống không giữ lại hoặc từ bỏ một điều đó.
4. Chú ý đến các biến thể:
  • "Mất" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ:
    • Mất ngủ: Nghĩa là không thể ngủ được.
    • Mất phương hướng: Nghĩa là không biết đi đâu hoặc không biết làm .
  1. I. đgt. 1. Chẳng còn nữa: mất chiếc xe đạp mất tín hiệu mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền mất thời gian vô ích. 3. Chết (hàm ý tiếc thương): bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. II. trt. 1. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc: quên khuấy mất muộn mất rồi. 2. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm: vui quá đi mất.

Comments and discussion on the word "mất"